Dịch vụ cho thuê xe hoa cao cấp giá rẻ 4 chỗ ngồi Mercedes tại Huỳnh Gia chính là giải pháp tuyệt vời dành cho Quý khách hàng. Ngày cưới của bạn sẽ thật ý nghĩa nếu đồng hành cùng đơn vị phục vụ đi lại chuyên nghiệp. Và Huỳnh Gia tự tin mang tới giải pháp cho thuê xe cao cấp giá rẻ đi lại chuyên cần giúp khách hàng yên tâm đặt xe trải nghiệm.
Cưới hỏi- Ngày lễ trọng đại của mỗi người
Trong đời người, có lẽ ngày cưới hỏi là thời gian quan trọng nhất. Đây là khoảnh khắc hạnh phúc ngập tràn của mỗi người. Cô dâu, chú rể được về chung một nhà sau những ngày tháng yêu nhau. Và đây cũng là thời điểm để cặp đôi bắt đầu xây dựng cho tổ ấm của mình trên danh nghĩa vợ chồng.

Cưới hỏi sự kiện trọng đại của mỗi người
Cả một đời mới có một lần, cho nên ngày cưới cần phải được chuẩn bị tươm tất mọi thứ. Và dĩ nhiên, các công đoạn trong ngày cưới hỏi phải được chuẩn bị một cách chu đáo nhất. Trong đó, thuê xe hoa cao cấp là nhu cầu tìm kiếm của nhiều dâu rể hiện nay. Thấu hiểu điều này, Huỳnh Gia mang tới dòng xe cưới 4 chỗ cao cấp để phục vụ khách hàng một cách chỉnh chu nhất.
Cho thuê xe hoa 4 chỗ Mercedes giá rẻ
Dưới đây là các thông số cơ bản của dòng xe 4 ghế ngồi Mercedes cao cấp tại Huỳnh Gia. Quý khách hàng nên tham khảo kỹ lưỡng để an tâm chọn xe khi có nhu cầu.
Hiệu | Mercedes |
---|---|
Đời xe | C Class |
Màu xe | Trắng |
Kiểu xe | C Class |
Giá thuê ngày | 2.200.000 4 tiếng đám cưới nội thành |
2.500.000 city tour 8h/100 km | |
Xe đi tỉnh | LH 0899 47 3333 |
Phụ trội ngoài giờ | 200.000 |
Phụ trội quá km | 10.000 |
Cho thuê xe cưới cao cấp giá rẻ
Cho thuê xe du lịch Huỳnh Gia chuyên cho thuê xe 4 chỗ tphcm, Limousine 9 chỗ, xe tháng. Đặc biệt là cho thuê xe hoa, xe cưới cao cấp giá rẻ. Bới kiểu dáng hịên đại, chất lượng với giá tốt nhất trên thị trường. Dịch vụ của chúng tôi đảm bảo làm hài lòng kể cả những vị khách hàng khó tính nhất khi đồng hành. Hơn 10 năm kinh nghiệm trong nghề, phục vụ cho nhiều khách hàng tại khu vực thành phố Hồ Chí Minh cho tới các tỉnh lân cận. Chúng tôi nhận được sự yêu quý của dâu rể rất nhiều bởi sự chuyên nghiệp, tận tâm với dịch vụ.

Mẫu xe cưới Mercedes 4 chỗ được nhiều người lựa chọn
Do đó, bất cứ lúc nào quý khách hàng cần thuê xe cưới. Hãy để lại thông tin cá nhân, đội ngũ nhân viên có bề dày kinh nghiệm sẽ liên hệ hỗ trợ nhanh chóng. Đặc biệt, chúng tôi sẽ tư vấn con xe hoa phù hợp với nhu cầu về kinh tế cho khách hàng. Đồng thời, giúp bạn lựa chọn được màu xe chuẩn phong thủy cho ngày cưới của mình trở nên mỹ mãn hơn.
Mercedes- dòng xe cưới giá rẻ không kém phần sang trọng
Mặc dù nằm trong phân khúc giá rẻ nhưng xế yêu Mercedes 4 chỗ ngồi không làm phật lòng khách hàng. Với thiết kế thông minh, ngoại thất sang trọng, nội thất chỉnh chu. Xe Mercedes được nhiều dâu rể yêu thích và chọn cho ngày cưới của mình.
Nếu lựa chọn mẫu xe Mercedes cho ngày cưới của mình. Đồng thời, trang trí những đóa hoa tươi đẹp. Chắc chắn rằng bạn sẽ vô cùng hãnh diện với quan viên hai họ, bạn bè. Do đó, nếu cần đặt xe Mercedes 4 chỗ đón rước dâu. Đừng chần chừ, hãy đồng hành cùng giải pháp cho thuê xe cưới tại Huỳnh Gia để nhận ưu đãi hot cho cặp đôi. Hiện tại, Huỳnh Gia đang có chương trình ưu đãi về giá cho dâu rể cuối năm, vì vậy đừng bỏ lỡ cơ hội được đặt xe cưới với mức giá hời.

Ngày cưới trọn vẹn với xe cưới chu đáo
>>> Nên xem thêm: Huỳnh Gia – cho thuê xe hoa Mercedes sang trọng, chất lượng cao
Cho thuê xe cao cấp giá rẻ 4 chỗ TPHCM
Hotline: 0899 47 3333 – 0899 47 3333
Zalo: 0899 47 3333.
Email: thuexehuynhgia@gmail.com
Facebook: Thuê xe du lich Huynh Gia.
Bảng giá cho thuê xe 4 chỗ
Giá thuê xe 4 chỗ trên đã bao gồm tài xế, tiền xăng và phí cầu đường. Nhưng chưa bao gồm phí đậu xe, phà và thuế VAT nếu có. Bảng báo giá thuê xe trên đây không áp dụng cho ngày Thứ Bảy, Chủ Nhật, Lễ, Tết.
STT | Địa điểm | Thời gian | Km | Xe 4 chỗ |
---|---|---|---|---|
I | Hồ Chí Minh | |||
1 | Sân Bay | 1 ngày | 10 | 400,001 |
2 | City tour (4tiếng/50km) | 1 ngày | 50 | 800,001 |
3 | City tour (8tiếng/100km) | 1 ngày | 100 | 1,000,001 |
4 | Củ Chi | 1 ngày | 100 | 1,000,001 |
5 | Cần Giờ | 1 ngày | 130 | 1,200,001 |
II | Bình Dương | |||
1 | Dĩ An | 1 ngày | 50 | 1,000,001 |
2 | Khu du lịch Thủy Châu | 1 ngày | 50 | 1,000,001 |
3 | TP Thủ Dầu 1 | 1 ngày | 80 | 1,000,001 |
4 | KCN VSIP 1 và 2 | 1 ngày | 80 | 1,000,001 |
5 | TP mới Bình Dương | 1 ngày | 80 | 1,000,001 |
6 | Khu du lịch Đại Nam | 1 ngày | 80 | 1,000,001 |
7 | Tân Uyên | 1 ngày | 100 | 1,100,001 |
8 | Bến Cát | 1 ngày | 100 | 1,100,001 |
9 | Phú Giáo | 1 ngày | 130 | 1,200,001 |
10 | Bàu Bàng | 1 ngày | 130 | 1,200,001 |
11 | Dầu Tiếng | 1 ngày | 170 | 1,400,001 |
III | Bình Phước | |||
1 | Chơn Thành | 1 ngày | 200 | 1,400,001 |
2 | Đồng Xoài | 1 ngày | 200 | 1,400,001 |
3 | Bình Long | 1 ngày | 250 | 1,600,001 |
4 | Lộc Ninh | 1 ngày | 260 | 1,600,001 |
5 | Bù Đăng | 1 ngày | 300 | 1,700,001 |
6 | Phước Long | 1 ngày | 300 | 1,700,001 |
7 | Bù Đốp | 1 ngày | 350 | 1,800,001 |
8 | Bù Gia Mập | 1 ngày | 400 | 2,000,001 |
IV | Tây Ninh | |||
1 | Trảng Bàng | 1 ngày | 100 | 1,000,001 |
2 | cửa khẩu Mộc Bài | 1 ngày | 150 | 1,100,001 |
3 | Gò Dầu | 1 ngày | 150 | 1,100,001 |
4 | TP Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 1,400,001 |
5 | Tòa thánh Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 1,400,001 |
6 | Long Hoa Hòa Thành | 1 ngày | 200 | 1,400,001 |
7 | chùa Gò Kén | 1 ngày | 200 | 1,400,001 |
8 | Dương Minh Châu | 1 ngày | 200 | 1,400,001 |
9 | Châu thành Tây Ninh | 1 ngày | 220 | 1,400,001 |
10 | Núi Bà Đen | 1 ngày | 220 | 1,400,001 |
11 | Tân Châu Đồng Pan | 1 ngày | 250 | 1,500,001 |
12 | Tân Biên Xa Mát | 1 ngày | 260 | 1,600,001 |
V | Đồng Nai | |||
1 | Biên Hòa | 1 ngày | 60 | 1,000,001 |
2 | Nhơn Trạch | 1 ngày | 70 | 1,000,001 |
3 | Làng Tre Việt | 1 ngày | 75 | 1,000,001 |
4 | Long Thành | 1 ngày | 80 | 1,100,001 |
5 | Trảng Bom | 1 ngày | 80 | 1,100,001 |
6 | Trị An | 1 ngày | 120 | 1,300,001 |
7 | Long Khánh | 1 ngày | 150 | 1,400,001 |
8 | Thống Nhất | 1 ngày | 170 | 1,400,001 |
9 | Cẩm Mỹ | 1 ngày | 180 | 1,400,001 |
10 | Núi Chứa Chan Gia Lào | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
11 | Xuân Lộc | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
12 | Định Quán | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
13 | Tân Phú Phương Lâm | 1 ngày | 260 | 1,600,001 |
14 | Nam Cát Tiên | 1 ngày | 300 | 1,700,001 |
VI | Vũng Tàu | |||
1 | Phú Mỹ Đại Tòng Lâm | 1 ngày | 100 | 1,000,001 |
2 | Tân Thành | 1 ngày | 130 | 1,100,001 |
3 | Bà Rịa | 1 ngày | 170 | 1,200,001 |
4 | Ngãi Giao Châu Đức | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
5 | Long Hải Dinh Cô | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
6 | Thành Phố Vũng Tàu | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
7 | Hồ Tràm | 1 ngày | 250 | 1,500,001 |
8 | Hồ Cốc | 1 ngày | 250 | 1,500,001 |
9 | Bình Châu | 1 ngày | 280 | 1,700,001 |
10 | Xuyên Mộc | 1 ngày | 280 | 1,700,001 |
VII | Long An | |||
1 | Bến Lứt | 1 ngày | 60 | 1,000,001 |
2 | Đức Hòa Hậu Nghĩa | 1 ngày | 80 | 1,000,001 |
3 | Tân An | 1 ngày | 100 | 1,000,001 |
4 | Đức Huệ | 1 ngày | 120 | 1,000,001 |
5 | Tân Thạnh | 1 ngày | 200 | 1,400,001 |
6 | Mộc Hóa Kiến Tường | 1 ngày | 240 | 1,600,001 |
7 | Vĩnh Hưng | 1 ngày | 280 | 1,700,001 |
VIII | Đồng Tháp | |||
1 | Mỹ An Tháp Mười | 1 ngày | 240 | 1,400,001 |
2 | Nha Mân | 1 ngày | 280 | 1,500,001 |
3 | Sa Đéc | 1 ngày | 290 | 1,500,001 |
4 | Cao Lãnh | 1 ngày | 300 | 1,600,001 |
5 | Thanh Bình | 1 ngày | 320 | 1,600,001 |
6 | Tam Nông | 1 ngày | 350 | 1,600,001 |
7 | Hồng Ngự | 1 ngày | 440 | 1,900,001 |
IX | Tiền Giang | |||
1 | Gò Công | 1 ngày | 150 | 1,100,001 |
2 | Thành phố Mỹ Tho | 1 ngày | 150 | 1,100,001 |
3 | Châu Thành | 1 ngày | 160 | 1,100,001 |
4 | Chợ Gạo | 1 ngày | 160 | 1,100,001 |
5 | Cai Lậy | 1 ngày | 190 | 1,200,001 |
6 | Cái Bè | 1 ngày | 220 | 1,400,001 |
7 | Mỹ Thuận | 1 ngày | 250 | 1,500,001 |
X | Bến Tre | |||
1 | Cồn Phụng | 1 ngày | 160 | 1,300,001 |
2 | Châu Thành | 1 ngày | 160 | 1,300,001 |
3 | TP Bến Tre | 1 ngày | 180 | 1,300,001 |
4 | Giồng Tôm | 1 ngày | 220 | 1,400,001 |
5 | Mỏ Cày Nam | 1 ngày | 220 | 1,400,001 |
6 | Mỏ Cày Bắc | 1 ngày | 220 | 1,400,001 |
7 | Bình Đại | 1 ngày | 250 | 1,500,001 |
8 | Ba Tri | 1 ngày | 250 | 1,500,001 |
9 | Thạch Phú | 1 ngày | 280 | 1,700,001 |
XI | An Giang | |||
1 | Long Xuyên | 1 ngày | 380 | 2,000,001 |
2 | Chợ Mới | 1 ngày | 400 | 2,000,001 |
3 | Tân Châu | 1 ngày | 420 | 2,100.001 |
4 | Tri Tôn | 1 ngày | 500 | 2,400,001 |
5 | Núi Cấm Tịnh Biên | 1 ngày | 500 | 2,,400,001 |
6 | Chùa Bà Châu Đốc | 1 ngày | 550 | 2,600,001 |
XII | Cần Thơ | |||
1 | TP Cần Thơ | 1 ngày | 350 | 2,100,001 |
2 | Ô Môn | 1 ngày | 380 | 2,000,001 |
3 | Thốt Nốt | 1 ngày | 440 | 2,100,001 |
4 | Vĩnh Thạch Cần Thơ | 1 ngày | 450 | 2,200,001 |
5 | Cờ Đỏ | 1 ngày | 450 | 2,200,001 |
XIII | Vĩnh Long | |||
1 | TP Vĩnh Long | 1 ngày | 260 | 1,500,001 |
2 | Tam Bình | 1 ngày | 300 | 1,600,001 |
3 | Mang Thít | 1 ngày | 300 | 1,600,001 |
4 | Vũng Liêm | 1 ngày | 300 | 1,600,001 |
5 | Trà Ôn | 1 ngày | 360 | 1,700,001 |
XIV | Trà Vinh | |||
1 | Càng Long | 1 ngày | 260 | 1,600,001 |
2 | TP Trà Vinh | 1 ngày | 280 | 1,700,001 |
3 | Tiểu Cần | 1 ngày | 320 | 1,800,001 |
4 | Trà Cú | 1 ngày | 350 | 1,800,001 |
5 | Duyên Hải | 1 ngày | 380 | 2,000,001 |
XV | Kiên Giang | |||
1 | Tân Hiệp Kiên Giang | 1 ngày | 450 | 2,400,001 |
2 | TP Rạch Giá | 1 ngày | 500 | 2,500,001 |
3 | Rạch Sỏi | 1 ngày | 520 | 2,500,001 |
4 | Hòn Đất | 1 ngày | 550 | 2,600,001 |
5 | U Minh Thượng | 1 ngày | 600 | 3,300,001 |
6 | Hà Tiên | 1 ngày | 650 | 3,300,001 |
XVI | Hậu Giang | |||
1 | Ngã Ba Cái Tắc | 1 ngày | 380 | 2,000,001 |
2 | Thị Xã Ngã Bảy | 1 ngày | 400 | 2,000,001 |
3 | Phụng Hiệp Cây Dương | 1 ngày | 400 | 2,000,001 |
4 | Thị Xã Vị Thanh | 1 ngày | 420 | 2,200,001 |
5 | Long Mỹ | 1 ngày | 450 | 2,200,001 |
XVII | Sóc Trăng | |||
1 | TP Sóc Trăng | 1 ngày | 440 | 2,100,001 |
2 | Long Phú | 1 ngày | 460 | 2,200,001 |
3 | Thạnh Trị | 1 ngày | 530 | 2,400,001 |
4 | Thị xã Vĩnh Châu | 1 ngày | 540 | 2,400,001 |
XVIII | Bạc Liêu | |||
1 | TP Bạc Liêu | 1 ngày | 550 | 2,400,001 |
2 | Nhà Thờ Cha Diệp Tắc Sậy | 1 ngày | 600 | 2,600,001 |
3 | Cha Diệp mẹ Nam Hải | 1 ngày | 680 | 2,900,001 |
XIX | Cà Mau | |||
1 | TP Cà Mau | 1 ngày | 620 | 3,100,000 |
2 | Hòn Đá Bạc Sông Đốc | 1 ngày | 700 | 3,700,001 |
3 | Nam Căn | 1 ngày | 750 | 3,700,001 |
4 | Mũi Cà Mau | 1 ngày | 800 | 3,900,001 |
XX | Khánh Hòa | |||
1 | Cam Ranh | 1 ngày | 760 | 3,500,001 |
2 | Đảo Bình Ba | 1 ngày | 760 | 3,500,001 |
3 | Đảo Bình Hưng | 1 ngày | 760 | 3,500,001 |
4 | Nha Trang | 1 ngày | 860 | 3,800,001 |
5 | Ninh Hòa | 1 ngày | 900 | 4,300,001 |
XXI | Ninh Thuận | |||
1 | Phan Rang | 1 ngày | 660 | 2,900,001 |
2 | Tháp Chàm | 1 ngày | 660 | 2,900,001 |
3 | Núi Chúa | 1 ngày | 720 | 3,400,001 |
XXII | Bình Thuận | |||
1 | Hàm Tân | 1 ngày | 260 | 1,700,001 |
2 | Lagi Cocobeach Camp | 1 ngày | 280 | 1,700,001 |
3 | Lagi Biển Cam Bình | 1 ngày | 280 | 1,700,001 |
4 | Lagi | 1 ngày | 300 | 1,700,001 |
5 | Dinh Thầy Thím | 1 ngày | 340 | 2,100.001 |
6 | Tà Cú | 1 ngày | 360 | 2,100.001 |
7 | Đức Mẹ Tà Pao Tánh Linh | 1 ngày | 360 | 2,100.001 |
8 | TP Phan Thiết | 1 ngày | 400 | 2,200,001 |
9 | Hòn Rơm | 1 ngày | 420 | 2,300,001 |
10 | Mũi Né | 1 ngày | 420 | 2,300,001 |
11 | Cổ Trạch | 1 ngày | 550 | 3,200,001 |
XXIII | Gia Lai | |||
1 | TP Pleiku | 1 ngày | 1000 | 5,400,001 |
XXIV | Kon Tum | 1 ngày | 1200 | 6,900,001 |
XXV | Đắk Lắk | |||
1 | Buôn Ma Thuột | 1 ngày | 700 | 3,100,001 |
2 | Buôn Đôn | 1 ngày | 720 | 3,200,001 |
XXVI | Lâm Đồng | |||
1 | Madagui | 1 ngày | 300 | 1,900,001 |
2 | Bảo Lộc | 1 ngày | 400 | 2,100,001 |
3 | Di linh | 1 ngày | 460 | 2,300,001 |
4 | Đức Trọng | 1 ngày | 500 | 2,500,001 |
5 | Đơn Dương | 1 ngày | 560 | 2,900,001 |
6 | Đà Lạt | 1 ngày | 600 | 3,200,001 |
XXVII | Đắk Nông | |||
1 | Gia Nghĩa | 1 ngày | 450 | 2,400,001 |
2 | Đắk Nông | 1 ngày | 500 | 3,500,001 |
XXVIII | TP Đà Nẵng | 1 ngày | 2000 | 11,900,001 |
XXIX | TP Huế | 1 ngày | 2200 | 13,900,001 |
1. Khách hàng chuyển khoản cọc cho công ty. Công ty sẽ gọi điện thoại và xác nhận qua tin nhắn sms, zalo, email…
2. Khách hàng tới công ty để làm hợp đồng.
Địa chỉ: 448/1 Phạm Văn Chiêu, Gò Vấp
Hình Thức Thanh Toán
1. Thanh toán trực tiếp tại văn phòng
Địa Chỉ: 448/1 Phạm Văn Chiêu, Phường 9, Quận Gò Vấp, Tp Hồ Chí Minh – ĐT: 0899 47 3333 – 0899 47 3333.
2. Thanh toán qua chuyển khoản Quý khách có thể chuyển khoản theo chủ tài khoản sau:Tên thụ hưởng: Công ty TNHH Thuê xe hợp đồng Huỳnh Gia
Số tài khoản: 060176960399.
Sacombank, chi nhánh Quận 9
Tên thụ hưởng: Công ty TNHH Thuê xe hợp đồng Huỳnh Gia
Số tài khoản:0017.1001.7988.8888
Ngân hàng OCB chi nhánh Chợ Lớn
Tên thụ hưởng: Công ty TNHH Thuê xe hợp đồng Huỳnh Gia
Ngân hàng Eximbank-CN
STK: 1201.806.89.666.666
3. Thu tiền tại địa chỉ của khách hàng:
Hỗ trợ thu tiền tận nơi theo yêu câu khách hàng – Miễn phí thu tiền tận nơi – Áp dụng cho khu vực nội thành Hồ Chí Minh Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ để được trợ giúp.
Mời quý khách xem tiếp bảng giá cho thuê xe du lịch.
Bất cứ lúc nào quý khách hàng cần tìm nơi cho thuê xe cao cấp giá rẻ phục vụ ngày cưới của mình. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn con xe phù hợp nhất. Tự tin rằng, với dàn xe hùng hậu cùng với những ưu đãi hấp dẫn, nhân viên có kinh nghiệm, phục vụ chu đáo, …Huỳnh Gia chính là nơi cho thuê xe lý tưởng không làm bạn phải thất vọng trong mọi chuyến đi.