Nhu cầu thuê xe 9 chỗ có lái tại TPHCM ngày càng tăng, không khó để bạn thuê 1 đơn vị. Nhưng bạn đã thật sự biết được địa chỉ nào uy tín, xứng đáng đồng hành trong chuyến đi chưa? Thuê Xe Huỳnh Gia là sự lựa chọn hàng đầu của khách hàng khi đưa ra nhiều ưu đãi giá trị, chi phí hợp lý, xe êm ái. Cùng tìm hiểu giá và dịch vụ qua bài viết này.
Đơn vị cho thuê xe 9 chỗ uy tín TPHCM – Thuê Xe Huỳnh Gia
Tại TPHCM, Thuê Xe Huỳnh Gia là đơn vị cho thuê xe du lịch 9 chỗ giá rẻ, phải chăng bạn nên chọn mặt gửi vàng.
Chúng tôi cung cấp đa dạng dịch vụ bảo đảm chi phí hợp lý giúp bạn thêm yên tâm. Ngoài ra, khi đến với chúng tôi bạn sẽ nhận nhiều lợi ích như sau:
- Tất cả mẫu xe 9 chỗ cho thuê 100% vận hành tốt, êm ái, sạch sẽ, không gây khó chịu cho khách hàng.
- Có đa dạng mẫu xe 9 chỗ như Ford Tourneo, Hyundai Starex, Limousine, Carnival,…
- Đội ngũ tư vấn và CSKH tận tâm, hỗ trợ 24/7 miễn phí, báo giá thuê xe 9 chỗ 1 cạnh tranh trên thị trường.
- Tài xế thông thạo tiếng Anh, rành đường đi, tâm lý, điềm tĩnh, là chỗ dựa vững chắc cho hành khách trong hành trình.
- Nước mát, khăn lạnh, trái cây, wifi miễn phí, cảm giác thoải mái như ở nhà, giữ vững năng lượng sau mỗi chuyến đi.
Bảng giá cho thuê xe 9 chỗ tại TPHCM mới nhất 2024
Giá thuê xe 9 chỗ tại TPHCM là bao nhiêu? Thông thường mức giá thuê xe 9 chỗ dao động từ 800,000 VNĐ đến 22,500,000 VNĐ tuỳ vào nhu cầu, địa điểm, theo ngày hoặc tháng.
Để có được mức giá thuê xe 9 chỗ có tài xế tốt nhất, quý khách vui lòng liên hệ đến hotline 0706 91 5555 – 0899 47 3333 để được tư vấn chi tiết và hỗ trợ tận tình.
ĐỊA ĐIỂM | SỐ KM | GIÁ XE THƯỜNG |
GIÁ XE LIMOUSINE |
Hồ Chí Minh | |||
Sân Bay (chuyến) | 30 km | 800,000 | 1,300,000 |
City tour (4 tiếng/50 km) | 50 km | 1,200,000 | 1,700,000 |
City tour (8 tiếng/80 km) | 80 km | 1,400,000 | 1,800,000 |
City tour (10 tiếng/100 km) | 100 km | 1,600,000 | 2,100,000 |
City tour (12 tiếng/120 km) | 120 km | 1,600,000 | 2,100,000 |
Củ Chi, Hồ Chí Minh | 100 km | 1,500,000 | 2,000,000 |
Cần Giờ, Hồ Chí Minh | 130 km | 1,700,000 | 2,200,000 |
Bình Dương | SỐ KM | XE THƯỜNG | XE LIMOUSINE |
Dĩ An | 50 km | 1,500,000 | 2,000,000 |
Khu du lịch Thủy Châu | 50 km | 1,500,000 | 2,000,000 |
TP Thủ Dầu 1 | 80 km | 1,700,000 | 2,200,000 |
KCN VSIP 1 và VSIP 2 | 80 km | 1,700,000 | 2,200,000 |
TP mới Bình Dương | 80 km | 1,700,000 | 2,200,000 |
Khu du lịch Đại Nam | 80 km | 1,700,000 | 2,200,000 |
Tân Uyên | 100 km | 1,900,000 | 2,400,000 |
Bến Cát | 100 km | 1,900,000 | 2,400,000 |
Phú Giáo | 130 km | 2,000,000 | 2,500,000 |
Bàu Bàng | 130 km | 2,000,000 | 2,500,000 |
Dầu Tiếng | 170 km | 2,200,000 | 2,800,000 |
Bình Phước | SỐ KM | XE THƯỜNG | XE LIMOUSINE |
Chơn Thành | 200 km | 2,200,000 | 2,800,000 |
Đồng Xoài | 200 km | 2,200,000 | 2,800,000 |
Bình Long | 250 km | 2,500,000 | 3,000,000 |
Lộc Ninh | 260 km | 2,500,000 | 3,000,000 |
Bù Đăng | 300 km | 2,700,000 | 3,200,000 |
Phước Long | 300 km | 2,700,000 | 3,200,000 |
Bù Đốp | 350 km | 2,900,000 | 3,400,000 |
Bù Gia Mập | 400 km | 3,200,000 | 3,700,000 |
Tây Ninh | SỐ KM | XE THƯỜNG | XE LIMOUSINE |
Trảng Bàng | 100 km | 1,700,000 | 2,200,000 |
Cửa khẩu Mộc Bài | 150 km | 1,900,000 | 2,400,000 |
Gò Dầu | 150 km | 1,900,000 | 2,400,000 |
TP Tây Ninh | 200 km | 2,100,000 | 2,600,000 |
Tòa thánh Tây Ninh | 200 km | 2,100,000 | 2,600,000 |
Long Hoa Hòa Thành | 200 km | 2,100,000 | 2,600,000 |
Gò Kén | 200 km | 2,100,000 | 2,600,000 |
Dương Minh Châu | 200 km | 2,100,000 | 2,600,000 |
Châu thành Tây Ninh | 220 km | 2,200,000 | 2,700,000 |
Núi Bà Đen | 220 km | 2,200,000 | 2,700,000 |
Tân Châu Đồng Pan | 250 km | 2,400,000 | 2,900,000 |
Tân Biên Xa Mát | 260 km | 2,500,000 | 3,000,000 |
Đồng Nai | SỐ KM | XE THƯỜNG | XE LIMOUSINE |
Biên Hòa | 60 km | 1,500,000 | 2,000,000 |
Nhơn Trạch | 70 km | 1,500,000 | 2,000,000 |
Làng Tre Việt | 75 km | 1,500,000 | 2,000,000 |
Long Thành | 80 km | 1,600,000 | 2,100,000 |
Trảng Bom | 80 km | 1,600,000 | 2,100,000 |
Trị An | 120 km | 1,900,000 | 2,400,000 |
Long Khánh | 150 km | 2,100,000 | 2,600,000 |
Thống Nhất | 170 km | 2,200,000 | 2,700,000 |
Cẩm Mỹ | 180 km | 2,200,000 | 2,700,000 |
Núi Chứa Chan Gia Lào | 220 km | 2,400,000 | 2,900,000 |
Xuân Lộc | 220 km | 2,400,000 | 2,900,000 |
Định Quán | 220 km | 2,400,000 | 2,900,000 |
Tân Phú Phương Lâm | 260 km | 2,600,000 | 3,100,000 |
Nam Cát Tiên | 300 km | 2,900,000 | 3,400,000 |
Vũng Tàu | SỐ KM | XE THƯỜNG | XE LIMOUSINE |
Phú Mỹ Đại Tòng Lâm | 100 km | 1,700,000 | 2,200,000 |
Tân Thành | 130 km | 1,900,000 | 2,400,000 |
Bà Rịa | 170 km | 2,100,000 | 2,600,000 |
Ngãi Giao Châu Đức | 220 km | 2,300,000 | 2,800,000 |
Long Hải Dinh Cô | 220 km | 2,300,000 | 2,800,000 |
Thành Phố Vũng Tàu | 220 km | 2,300,000 | 2,800,000 |
Hồ Tràm | 250 km | 2,300,000 | 2,800,000 |
Hồ Cốc | 250 km | 2,300,000 | 2,800,000 |
Bình Châu | 280 km | 2,700,000 | 3,200,000 |
Xuyên Mộc | 280 km | 2,700,000 | 3,200,000 |
Long An | SỐ KM | XE THƯỜNG | XE LIMOUSINE |
Bến Lứt | 60 km | 1,500,000 | 2,000,000 |
Đức Hòa Hậu Nghĩa | 80 km | 1,600,000 | 2,100,000 |
Tân An | 100 km | 1,700,000 | 2,200,000 |
Đức Huệ | 120 km | 1,900,000 | 2,400,000 |
Tân Thạnh | 200 km | 2,200,000 | 2,700,000 |
Mộc Hóa Kiến Tường | 240 km | 2,400,000 | 2,900,000 |
Vĩnh Hưng | 280 km | 2,600,000 | 3,100,000 |
Đồng Tháp | SỐ KM | XE THƯỜNG | XE LIMOUSINE |
Mỹ An Tháp Mười | 240 km | 2,400,000 | 2,900,000 |
Nha Mân | 280 km | 2,600,000 | 3,100,000 |
Sa Đéc | 290 km | 2,600,000 | 3,100,000 |
Cao Lãnh | 300 km | 2,700,000 | 3,200,000 |
Thanh Bình | 320 km | 2,900,000 | 3,400,000 |
Tam Nông | 350 km | 3,100,000 | 3,600,000 |
Hồng Ngự | 440 km | 3,700,000 | 4,200,000 |
Tiền Giang | SỐ KM | XE THƯỜNG | XE LIMOUSINE |
Gò Công | 150 km | 2,100,000 | 2,600,000 |
Thành phố Mỹ Tho | 150 km | 2,100,000 | 2,600,000 |
Châu Thành | 160 km | 2,100,000 | 2,600,000 |
Chợ Gạo | 160 km | 2,100,000 | 2,600,000 |
Cai Lậy | 190 km | 2,300,000 | 2,800,000 |
Cái Bè | 220 km | 2,500,000 | 3,000,000 |
Mỹ Thuận | 250 km | 2,600,000 | 3,100,000 |
Bến Tre | SỐ KM | XE THƯỜNG | XE LIMOUSINE |
Cồn Phụng | 160 km | 2,100,000 | 2,100,000 |
Châu Thành | 160 km | 2,100,000 | 2,100,000 |
TP Bến Tre | 180 km | 2,300,000 | 2,800,000 |
Giồng Tôm | 220 km | 2,500,000 | 3,000,000 |
Mỏ Cày Nam | 220 km | 2,500,000 | 3,000,000 |
Mỏ Cày Bắc | 220 km | 2,500,000 | 3,000,000 |
Bình Đại | 250 km | 2,700,000 | 3,200,000 |
Ba Tri | 250 km | 2,700,000 | 3,200,000 |
Thạch Phú | 280 km | 3,200,000 | 3,500,000 |
An Giang | SỐ KM | XE THƯỜNG | XE LIMOUSINE |
Long Xuyên | 380 km | 3,500,000 | 4,000,000 |
Chợ Mới | 400 km | 3,700,000 | 4,200,000 |
Tân Châu | 420 km | 3,900,000 | 4,400,000 |
Tri Tôn | 500 km | 4,000,000 | 4,500,000 |
Núi Cấm Tịnh Biên | 500 km | 4,000,000 | 4,500,000 |
Chùa Bà Châu Đốc | 550 km | 4,300,000 | 4,800,000 |
Cần Thơ | SỐ KM | XE THƯỜNG | XE LIMOUSINE |
TP Cần Thơ | 350 km | 3,200,000 | 3,700,000 |
Ô Môn | 380 km | 3,500,000 | 4,000,000 |
Thốt Nốt | 440 km | 3,900,000 | 4,400,000 |
Vĩnh Thạch Cần Thơ | 450 km | 4,000,000 | 4,500,000 |
Cờ Đỏ | 450 km | 4,000,000 | 4,500,000 |
Vĩnh Long | SỐ KM | XE THƯỜNG | XE LIMOUSINE |
TP Vĩnh Long | 260 km | 2,700,000 | 3,200,000 |
Tam Bình | 300 km | 2,900,000 | 3,400,000 |
Mang Thít | 300 km | 2,900,000 | 3,400,000 |
Vũng Liêm | 300 km | 2,900,000 | 3,400,000 |
Trà Ôn | 360 km | 3,200,000 | 3,700,000 |
Trà Vinh | SỐ KM | XE THƯỜNG | XE LIMOUSINE |
Càng Long | 260 km | 2,700,000 | 3,200,000 |
TP Trà Vinh | 280 km | 2,800,000 | 3,300,000 |
Tiểu Cần | 320 km | 3,000,000 | 3,500,000 |
Trà Cú | 350 km | 3,200,000 | 3,700,000 |
Duyên Hải | 380 km | 3,400,000 | 3,900,000 |
Kiên Giang | SỐ KM | XE THƯỜNG | XE LIMOUSINE |
Tân Hiệp Kiên Giang | 450 km | 3,700,000 | 4,200,000 |
TP Rạch Giá | 500 km | 3,900,000 | 4,400,000 |
Rạch Sỏi | 520 km | 4,000,000 | 4,500,000 |
Hòn Đất | 550 km | 4,200,000 | 4,700,000 |
U Minh Thượng | 600 km | 4,500,000 | 5,000,000 |
Hà Tiên | 650 km | 4,700,000 | 5,200,000 |
Hậu Giang | SỐ KM | XE THƯỜNG | XE LIMOUSINE |
Ngã Ba Cái Tắc | 380 km | 3,400,000 | 3,900,000 |
Thị Xã Ngã Bảy | 400 km | 3,500,000 | 4,000,000 |
Phụng Hiệp Cây Dương | 400 km | 3,500,000 | 4,000,000 |
Thị Xã Vị Thanh | 420 km | 3,600,000 | 4,100,000 |
Long Mỹ | 450 km | 3,700,000 | 4,200,000 |
Sóc Trăng | SỐ KM | XE THƯỜNG | XE LIMOUSINE |
TP Sóc Trăng | 440 km | 3,700,000 | 4,200,000 |
Long Phú | 460 km | 3,800,000 | 4,300,000 |
Thạnh Trị | 530 km | 4,200,000 | 4,700,000 |
Thị xã Vĩnh Châu | 540 km | 4,300,000 | 4,800,000 |
Bạc Liêu | SỐ KM | XE THƯỜNG | XE LIMOUSINE |
TP Bạc Liêu | 550 km | 4,300,000 | 4,800,000 |
Nhà Thờ Cha Diệp Tắc Sậy | 600 km | 4,600,000 | 5,100,000 |
Cha Diệp mẹ Nam Hải | 680 km | 4,700,000 | 5,200,000 |
Cà Mau | SỐ KM | XE THƯỜNG | XE LIMOUSINE |
TP Cà Mau | 620 km | 4,500,000 | 5,000,000 |
Hòn Đá Bạc Sông Đốc | 700 km | 4,900,000 | 5,400,000 |
Nam Căn | 750 km | 5,300,000 | 5,800,000 |
Mũi Cà Mau | 800 km | 5,600,000 | 6,100,000 |
Khánh Hòa | SỐ KM | XE THƯỜNG | XE LIMOUSINE |
Cam Ranh | 760 km | 4,700,000 | 5,200,000 |
Đảo Bình Ba | 760 km | 4,700,000 | 5,200,000 |
Đảo Bình Hưng | 760 km | 4,700,000 | 5,200,000 |
Nha Trang | 860 km | 5,700,000 | 6,200,000 |
Ninh Hòa | 900 km | 6,100,000 | 6,600,000 |
Ninh Thuận | SỐ KM | XE THƯỜNG | XE LIMOUSINE |
Phan Rang | 660 km | 4,400,000 | 4,900,000 |
Tháp Chàm | 660 km | 4,400,000 | 4,900,000 |
Núi Chúa | 720 km | 4,600,000 | 5,100,000 |
Bình Thuận | SỐ KM | XE THƯỜNG | XE LIMOUSINE |
Hàm Tân | 260 km | 2,500,000 | 3,000,000 |
Lagi Cocobeach Camp | 280 km | 2,800,000 | 3,300,000 |
Lagi Biển Cam Bình | 280 km | 2,800,000 | 3,300,000 |
Lagi | 300 km | 2,900,000 | 3,400,000 |
Dinh Thầy Thím | 340 km | 2,900,000 | 3,600,000 |
Tà Cú | 360 km | 3,200,000 | 3,700,000 |
Đức Mẹ Tà Pao Tánh Linh | 360 km | 3,200,000 | 3,700,000 |
TP Phan Thiết | 400 km | 3,500,000 | 4,000,000 |
Hòn Rơm | 420 km | 3,600,000 | 4,100,000 |
Mũi Né | 420 km | 3,600,000 | 4,100,000 |
Cổ Trạch | 550 km | 4,200,000 | 4,700,000 |
Gia Lai | SỐ KM | XE THƯỜNG | XE LIMOUSINE |
TP Pleiku | 1000 km | 7,500,000 | 8,000,000 |
Kon Tum | 1200 km | 8,500,000 | 9,000,000 |
Đắk Lắk | SỐ KM | XE THƯỜNG | XE LIMOUSINE |
Buôn Ma Thuột | 700 km | 4,900,000 | 5,400,000 |
Buôn Đôn | 720 km | 5,000,000 | 5,500,000 |
Lâm Đồng | SỐ KM | XE THƯỜNG | XE LIMOUSINE |
= Madagui | 300 km | 2,900,000 | 3,400,000 |
Bảo Lộc | 400 km | 3,400,000 | 3,900,000 |
Di linh | 460 km | 3,600,000 | 4,100,000 |
Đức Trọng | 500 km | 3,800,000 | 4,300,000 |
Đơn Dương | 560 km | 4,000,000 | 4,500,000 |
Đà Lạt | 600 km | 4,300,000 | 4,800,000 |
Đắk Nông | SỐ KM | XE THƯỜNG | XE LIMOUSINE |
Gia Nghĩa | 450 km | 3,500,000 | 4,000,000 |
Đắk Nông | 500 km | 3,700,000 | 4,200,000 |
TP Đà Nẵng | 2000 km | 16,000,000 | 19,500,000 |
TP Huế | 2200 km | 17,000,000 | 22,500,000 |
Lưu ý:
- Giá thuê xe 9 chỗ đã bao gồm chi phí xăng dầu, lương tài xế, phí xe và phí cầu đường.
- Bảng giá cho việc thuê xe 9 chỗ không bao gồm thuế VAT nếu quý khách yêu cầu xuất hóa đơn, cũng như phí bến bãi.
- Giá thuê có thể điều chỉnh khi giá xăng dầu tăng quá 10% so với thời điểm được báo giá.
- Bảng giá hiện tại chỉ áp dụng cho các ngày trong tuần, vào cuối tuần hoặc các dịp đặc biệt như lễ tết, giá có thể tăng cao.
- Giá thuê xe 9 chỗ đã lái được tính cho một ngày, bắt đầu từ ngày được báo giá.
- Đối với việc giữ xe qua đêm, chi phí thêm 400,000 VNĐ sẽ áp dụng cho tài xế (nếu khách hàng chủ động giữ xe thì chi phí này không áp dụng).
- Nếu quý khách trở về sau 21h, chúng tôi sẽ tính thêm phí ngoài giờ là 100,000 VNĐ/giờ, theo thỏa thuận.
==> Xem ngay: Bảng giá cho thuê xe 7 chỗ tại Huỳnh Gia
Quy trình cung cấp dịch vụ thuê xe 9 chỗ tại TPHCM
Quy trình cung cấp dịch vụ thuê xe 9 chỗ tại TPHCM của Thuê Xe Huỳnh Gia được thực hiện qua 5 bước như sau:
Bước 1: Khách hàng có nhu cầu thuê xe 9 chỗ tại TPHCM liên hệ với Thuê Xe Huỳnh Gia qua hotline 0706 91 5555 – 0899 47 3333
Bước 2: Nhân viên tiếp nhận thông tin từ khách hàng và tư vấn các loại xe 9 chỗ phù hợp và báo giá chi tiết cho khách hàng.
Bước 3: Sau khi thống nhất các điều khoản, khách hàng và Thuê Xe Huỳnh Gia sẽ ký hợp đồng thuê xe.
Bước 4: Tài xế lái xe 9 chỗ của Thuê Xe Huỳnh Gia sẽ đón khách hàng và chở khách hàng trên chặng đường sắp tới.
Bước 5: Tài xế trả khách tại địa điểm chỉ định. Trước khi xuống xe, khách hàng cần kiểm tra đồ đạc kỹ lưỡng. Liên hệ nếu bất kỳ có thắc mắc nào cần hỗ trợ sau chuyến đi.
==> Xem ngay: Dịch vụ thuê xe du lịch 16 chỗ uy tín, chất lượng cao
Tổng hợp dòng xe 9 chỗ mới nhất tại Huỳnh Gia
Thuê Xe Huỳnh Gia có một số mẫu xe 9 chỗ mới nhất bạn có thể tham khảo như:
Xe Ford Tourneo 9 chỗ
- Thiết kế cửa lùa 2 bên cho khoang hành khách phía sau, đóng mở cửa chỉ với 1 nút điều khiển.
- Không gian nội thất rộng, 2 hàng ghế sau thiết kế mới, cho phép gập lại thành nhiều cấu hình.
- Lưng ghế gập phẳng, tạo khu vực làm việc, dã ngoại.
- Phần đuôi góc cạnh đem lại diện mạo mạnh mẽ, khỏe khoắn.
Xe Hyundai Starex 9 chỗ
- Hyundai Starex được Thuê Xe Huỳnh Gia nhập khẩu trực tiếp từ Hàn Quốc, mọi linh kiện đều đạt chuẩn quốc tế.
- Phong cách hiện đại, khoang hành lý và người ngồi rộng rãi, thoải mái. Đảm bảo quý khách sẽ có giấc ngủ trọn vẹn trong chuyến đi.
- Hàng ghế thứ 4 có thể trượt dài để tạo không gian chứa hành lý hay nghỉ ngơi rộng rãi trong chuyến đi dài.
Xe Limousine 9 chỗ
- Bao gồm dòng xe Limousine Ford Transit, Limousine Toyota Hiace, Limousine Hyundai Solati,… đã được cải tiến tiện ích và không gian.
- Không gian xe rộng rãi giúp người ngồi thoải mái. Ghế ngồi ngả lưng được bọc da như trên sofa.
- Chúng tôi trang bị tivi 21inch sắc nét, bộ loa Alpine rõ ràng sống động như thật cho quý khách có nhu cầu giải trí.
- Ghế có chức năng massage tự động và điều chỉnh điện linh hoạt.
- Sàn xe ốp gỗ và công nghệ sàn lót tiêu âm, cách âm 4 lớp, giúp việc di chuyển không gây tiếng động khó chịu.
Giải đáp câu hỏi thường gặp về dịch vụ thuê xe 9 chỗ của Thuê Xe Huỳnh Gia
Thuê Xe Huỳnh Gia đã tổng hợp một số thắc mắc về dịch vụ thuê xe 9 chỗ, mời bạn tham khảo:
Có phát sinh chi phí nào khi thuê xe không?
Giá thuê xe du lịch 9 chỗ của chúng tôi trong hợp đồng là trọn gói không phát sinh. Nếu khách hàng có nhu cầu xuất hóa đơn, Thuê Xe Huỳnh Gia sẽ thu thêm thuế VAT.
Ngoài ra, quá trình di chuyển phát sinh thêm thời gian, địa điểm, quý khách vui lòng sớm báo lại đến Thuê Xe Huỳnh Gia để nhận thông báo chi phí.
Tôi có thể dời lịch thuê không?
Khách hàng có thể đổi dời lịch thuê xe 9 chỗ tại TPHCM trước 24 đến 48 tiếng khi bắt đầu khởi hành. Vui lòng liên hệ đến Thuê Xe Huỳnh Gia để nhận thêm tư vấn, hỗ trợ đổi dời lịch.
Huỳnh Gia có wifi hay khăn lạnh miễn phí không?
Mọi loại xe của chúng tôi đều trang bị wifi và khăn lạnh miễn phí cho khách hàng, giúp bạn giải trí, làm việc thoải mái mà không lo giật lag. Đặc biệt, quý khách có thể thoải mái dùng khăn lạnh bất cứ khi nào cần thiết.
Thuê Xe Huỳnh Gia tự hào là đơn vị cung cấp dịch vụ cho thuê xe 9 chỗ tại TPHCM chất lượng và uy tín nhất. Chúng tôi tin chắc bạn sẽ không thất vọng, vui lòng liên hệ đến chúng tôi để có thể nhận bảng giá thuê xe 9 chỗ có lái TPHCM mới nhất 2024.
Công ty TNHH Thuê Xe Hợp Đồng Huỳnh Gia – Thuê Xe Huỳnh Gia
[Hành trình an toàn – Dịch vụ tận tâm]
-
- Trụ sở: 448/1 Phạm Văn Chiêu, Phường 9, Quận Gò Vấp, TPHCM
- Hotline: 0706 91 5555 – 0899 47 3333
- Email: thuexehuynhgia@gmail.com
- Website: https://thuexehuynhgia.com/