Ngày nay, mức sống của con người liên tục gia tăng, nhu cầu đi lại ngày càng lớn. Chính vì thế dịch vụ thuê xe không ngừng phát triển để đáp ứng tất cả nhu cầu của khách hàng. Thuê xe 16 chỗ đang được rất nhiều người lựa chọn, tuy nhiên còn khá nhiều khách hàng thắc mắc về giá thuê xe 16 chỗ theo tháng. Chúng tôi có thể đưa ra một số thông tin tham khảo với một số dòng xe như sau để các bạn lựa chọn khi có nhu cầu thuê xe.
Thuê xe theo tháng- Nhu cầu thiết thực của nhiều người
Nhu cầu thuê xe theo tháng hiện nay rất nhiều, đặc biệt là những ai có ý định đi lại nhiều. Với các doanh nghiệp, công ty việc thuê theo tháng đó chính là giải pháp cần, tiết kiệm tối đa chi phí.
Tùy theo nhu cầu mà bạn có thể thuê mẫu xe theo tháng phù hợp. Với đa dạng sự lựa chọn như ô tô 4 chỗ ngồi, 7 chỗ, 12 chỗ, 16 chỗ, cho đến 29 chỗ,…Mức giá thuê xe tháng phụ thuộc vào dòng xe mà bạn muốn thuê. Do đó, cần tìm hiểu kỹ báo giá ở một vài đơn vị trước khi đặt xe.

Xe 16 chỗ cho thuê giá tốt tại TPHCM
Để đáp ứng nhu cầu đi lại của nhiều khách hàng tại địa bàn TPHCM và các tỉnh lân cận. Huỳnh Gia cung cấp giải pháp cho thuê xe 16 chỗ theo tháng với mức giá vô cùng cạnh tranh. Báo giá đưa ra được công ty niêm yết, nhân viên tư vấn dựa trên đó. Vì vậy, Quý khách hàng hoàn toàn yên tâm về giá cả khi có ý định thuê xe.
Đặc biệt, Huỳnh Gia luôn có những ưu đãi hấp dẫn cho khách hàng mới và cũ khi thuê xe. Vì vậy, để được tư vấn con xe, báo giá chuẩn xác nhất. Quý khách hàng nhanh chóng gọi ngay vào hotline: 0899473333 để được nhân viên tư vấn miễn phí.
Một số dòng xe 16 ghế ngồi cho thuê phổ biến
Tùy theo nhu cầu, sở thích cũng như điều kiện kinh tế cho phép. Quý khách hàng có thể lựa chọn những con xe 16 chỗ ngồi mà chúng tôi gợi ý dưới đây để thuê khi cần.
Đối với dòng xe Ford Transit
Mức báo giá cho thuê xe 16 chỗ ngồi trên thị trường hiện nay là đa dạng. Tùy theo con xe 16 chỗ nào, đời mới hay đời cũ mà có bảng giá khác nhau. Chẳng hạn, với con xe Ford Transit 16 chỗ ngồi được đông đảo người muốn thuê. Sở dĩ như vậy là bởi thiết kế nội thất bên trong của nó rất tiện nghi. Khi di chuyển bằng mẫu xe này, kể cả vị khách hàng khó tính nhất cũng ưng ý ngay.
Ford Transit 16 chỗ được đánh giá là chiếc xe có tiêu chuẩn cao về độ an toàn, tiện nghi và tính ổn định cao, phù hợp nhiều mục đích sử dụng. Nội thất của dòng xe này được thiết kế sang trọng, tiện nghi,hệ thống phân phối gió, điều hòa cũng được trang bị kĩ lưỡng, phù hợp với nhiều hoạt động đi ại như du lịch, cưới hỏi,…
Giá thuê xe 16 chỗ với dòng xe này khoảng từ 25.000.000 VNĐ đến 30.000.000 VNĐ trên tháng
Dòng xe 16 chỗ Mercedes Sprinter
Nếu chưa biết nên chọn con xe 16 ghế ngồi nào để thuê khi đi du lịch hay công việc. Mẫu xe Mercedes Sprinter là một gợi ý mà Huỳnh Gia muốn chia sẻ. Đây cũng là một trong những mẫu xe hit hot được nhiều người quan tâm. Với thiết kế nhỏ gọn, bên ngoài không kém phần sang trọng. Xe 16 chỗ ngồi Mercedes Sprinter chắc chắn sẽ không làm bạn phải thất vọng khi lăn bánh.
Xem thêm:
Vì sao dòng xe 16 chỗ mang thương hiệu Mercedes được nhiều người thuê?
Đây là dòng xe rất được ưa chuộng bởi sự sang trọng, tiên nghi của nó. Nội thất bên trong của xe được thiết kế chi tiết, tinh tế từng đường nét tạo nên một phong cách rất riêng. Đây được xem như là dòng xe chở khách hàng đầu hiện nay. Đầu xe được khắc họa tinh tế mang thương hiệu nổi tiếng của dòng xe Mercedes.
Với sự sang trọng này, giá thuê xe 16 chỗ theo tháng bạn cần liên hệ trực tiếp với các địa điểm cho thuê xe để biết thêm thông tin.
Còn rất nhiều dòng xe khác với giá cả thuê xe 16 chỗ theo tháng giao động vào mức 20.000.000 VNĐ đến 35.000.000 VNĐ trên một tháng .

Cập nhật báo giá cho thuê xe 16 chỗ minh bạch
Dưới đây là bảng giá thuê xe 16 chỗ của Huỳnh Gia. Quý khách hàng có thể tham khảo và chủ động lựa chọn dịch vụ phù hợp.
Quý khách có thể tra nhanh bảng giá thuê xe 16 chỗ bằng cách nhập điểm đến ở ô tìm kiếm bên phải
STT | Địa điểm | Thời gian | Km | Xe 16 chỗ |
---|---|---|---|---|
I | Hồ Chí Minh | |||
1 | Sân Bay | 1 ngày | 10 | 600,001 |
2 | City tour (4tiếng/50km) | 1 ngày | 50 | 1,100,001 |
3 | City tour (8tiếng/100km) | 1 ngày | 100 | 1,400,001 |
4 | Củ Chi | 1 ngày | 100 | 1,400,001 |
5 | Cần Giờ | 1 ngày | 130 | 1,500,001 |
II | Bình Dương | |||
1 | Dĩ An | 1 ngày | 50 | 1,500,001 |
2 | Khu du lịch Thủy Châu | 1 ngày | 50 | 1,500,001 |
3 | TP Thủ Dầu 1 | 1 ngày | 80 | 1,500,001 |
4 | KCN VSIP 1 và 2 | 1 ngày | 80 | 1,500,001 |
5 | TP mới Bình Dương | 1 ngày | 80 | 1,500,001 |
6 | Khu du lịch Đại Nam | 1 ngày | 80 | 1,500,001 |
7 | Tân Uyên | 1 ngày | 100 | 1,600,001 |
8 | Bến Cát | 1 ngày | 100 | 1,600,001 |
9 | Phú Giáo | 1 ngày | 130 | 1,700,001 |
10 | Bàu Bàng | 1 ngày | 130 | 1,700,001 |
11 | Dầu Tiếng | 1 ngày | 170 | 1,800,001 |
III | Bình Phước | |||
1 | Chơn Thành | 1 ngày | 200 | 1,900,001 |
2 | Đồng Xoài | 1 ngày | 200 | 1,900,001 |
3 | Bình Long | 1 ngày | 250 | 2,300,001 |
4 | Lộc Ninh | 1 ngày | 260 | 2,300,001 |
5 | Bù Đăng | 1 ngày | 300 | 2,500,001 |
6 | Phước Long | 1 ngày | 300 | 2,500,001 |
7 | Bù Đốp | 1 ngày | 350 | 2,600,001 |
8 | Bù Gia Mập | 1 ngày | 400 | 2,800,001 |
IV | Tây Ninh | |||
1 | Trảng Bàng | 1 ngày | 100 | 1,400,001 |
2 | cửa khẩu Mộc Bài | 1 ngày | 150 | 1,600,001 |
3 | Gò Dầu | 1 ngày | 150 | 1,600,001 |
4 | TP Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 1,700,001 |
5 | Tòa thánh Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 1,700,001 |
6 | Long Hoa Hòa Thành | 1 ngày | 200 | 1,700,001 |
7 | chùa Gò Kén | 1 ngày | 200 | 1,700,001 |
8 | Dương Minh Châu | 1 ngày | 200 | 1,700,001 |
9 | Châu thành Tây Ninh | 1 ngày | 220 | 1,700,001 |
10 | Núi Bà Đen | 1 ngày | 220 | 1,700,001 |
11 | Tân Châu Đồng Pan | 1 ngày | 250 | 2,000,001 |
12 | Tân Biên Xa Mát | 1 ngày | 260 | 2,100,001 |
V | Đồng Nai | |||
1 | Biên Hòa | 1 ngày | 60 | 1,400,001 |
2 | Nhơn Trạch | 1 ngày | 70 | 1,400,001 |
3 | Làng Tre Việt | 1 ngày | 75 | 1,400,001 |
4 | Long Thành | 1 ngày | 80 | 1,500,001 |
5 | Trảng Bom | 1 ngày | 80 | 1,500,001 |
6 | Trị An | 1 ngày | 120 | 1,600,001 |
7 | Long Khánh | 1 ngày | 150 | 1,700,001 |
8 | Thống Nhất | 1 ngày | 170 | 1,700,001 |
9 | Cẩm Mỹ | 1 ngày | 180 | 1,700,001 |
10 | Núi Chứa Chan Gia Lào | 1 ngày | 220 | 2,100,001 |
11 | Xuân Lộc | 1 ngày | 220 | 2,100,001 |
12 | Định Quán | 1 ngày | 220 | 2,100,001 |
13 | Tân Phú Phương Lâm | 1 ngày | 260 | 2,200,001 |
14 | Nam Cát Tiên | 1 ngày | 300 | 2,300,001 |
VI | Vũng Tàu | |||
1 | Phú Mỹ Đại Tòng Lâm | 1 ngày | 100 | 1,500,001 |
2 | Tân Thành | 1 ngày | 130 | 1,600,001 |
3 | Bà Rịa | 1 ngày | 170 | 1,700,001 |
4 | Ngãi Giao Châu Đức | 1 ngày | 220 | 1,900,001 |
5 | Long Hải Dinh Cô | 1 ngày | 220 | 1,900,001 |
6 | Thành Phố Vũng Tàu | 1 ngày | 220 | 1,900,001 |
7 | Hồ Tràm | 1 ngày | 250 | 1,900,001 |
8 | Hồ Cốc | 1 ngày | 250 | 1,900,001 |
9 | Bình Châu | 1 ngày | 280 | 2,300,001 |
10 | Xuyên Mộc | 1 ngày | 280 | 2,300,001 |
VII | Long An | |||
1 | Bến Lứt | 1 ngày | 60 | 1,400,001 |
2 | Đức Hòa Hậu Nghĩa | 1 ngày | 80 | 1,400,001 |
3 | Tân An | 1 ngày | 100 | 1,400,001 |
4 | Đức Huệ | 1 ngày | 120 | 1,400,001 |
5 | Tân Thạnh | 1 ngày | 200 | 1,800,001 |
6 | Mộc Hóa Kiến Tường | 1 ngày | 240 | 2,000,001 |
7 | Vĩnh Hưng | 1 ngày | 280 | 2,100,001 |
VIII | Đồng Tháp | |||
1 | Mỹ An Tháp Mười | 1 ngày | 240 | 1,900,001 |
2 | Nha Mân | 1 ngày | 280 | 2,100,001 |
3 | Sa Đéc | 1 ngày | 290 | 2,100,001 |
4 | Cao Lãnh | 1 ngày | 300 | 2,200,001 |
5 | Thanh Bình | 1 ngày | 320 | 2,200,001 |
6 | Tam Nông | 1 ngày | 350 | 2,200,001 |
7 | Hồng Ngự | 1 ngày | 440 | 2,900,001 |
IX | Tiền Giang | |||
1 | Gò Công | 1 ngày | 150 | 1,600,001 |
2 | Thành phố Mỹ Tho | 1 ngày | 150 | 1,600,001 |
3 | Châu Thành | 1 ngày | 160 | 1,600,001 |
4 | Chợ Gạo | 1 ngày | 160 | 1,600,001 |
5 | Cai Lậy | 1 ngày | 190 | 1,700,001 |
6 | Cái Bè | 1 ngày | 220 | 1,900,001 |
7 | Mỹ Thuận | 1 ngày | 250 | 2,100,001 |
X | Bến Tre | |||
1 | Cồn Phụng | 1 ngày | 160 | 1,700,001 |
2 | Châu Thành | 1 ngày | 160 | 1,700,001 |
3 | TP Bến Tre | 1 ngày | 180 | 1,700,001 |
4 | Giồng Tôm | 1 ngày | 220 | 1,900,001 |
5 | Mỏ Cày Nam | 1 ngày | 220 | 1,900,001 |
6 | Mỏ Cày Bắc | 1 ngày | 220 | 1,900,001 |
7 | Bình Đại | 1 ngày | 250 | 2,100,001 |
8 | Ba Tri | 1 ngày | 250 | 2,100,001 |
9 | Thạch Phú | 1 ngày | 280 | 2,300,001 |
XI | An Giang | |||
1 | Long Xuyên | 1 ngày | 380 | 2,600,001 |
2 | Chợ Mới | 1 ngày | 400 | 2,600,001 |
3 | Tân Châu | 1 ngày | 420 | 2,700,001 |
4 | Tri Tôn | 1 ngày | 500 | 2,900,001 |
5 | Núi Cấm Tịnh Biên | 1 ngày | 500 | 2,900,001 |
6 | Chùa Bà Châu Đốc | 1 ngày | 550 | 3,500,001 |
XII | Cần Thơ | |||
1 | TP Cần Thơ | 1 ngày | 350 | 2,600,001 |
2 | Ô Môn | 1 ngày | 380 | 2,700,001 |
3 | Thốt Nốt | 1 ngày | 440 | 2,800,001 |
4 | Vĩnh Thạch Cần Thơ | 1 ngày | 450 | 2,900,001 |
5 | Cờ Đỏ | 1 ngày | 450 | 2,900,001 |
XIII | Vĩnh Long | |||
1 | TP Vĩnh Long | 1 ngày | 260 | 2,000,001 |
2 | Tam Bình | 1 ngày | 300 | 2,100,001 |
3 | Mang Thít | 1 ngày | 300 | 2,100,001 |
4 | Vũng Liêm | 1 ngày | 300 | 2,100,001 |
5 | Trà Ôn | 1 ngày | 360 | 2,400,001 |
XIV | Trà Vinh | |||
1 | Càng Long | 1 ngày | 260 | 2,200,001 |
2 | TP Trà Vinh | 1 ngày | 280 | 2,400,001 |
3 | Tiểu Cần | 1 ngày | 320 | 2,500,001 |
4 | Trà Cú | 1 ngày | 350 | 2,500,001 |
5 | Duyên Hải | 1 ngày | 380 | 2,700,001 |
XV | Kiên Giang | |||
1 | Tân Hiệp Kiên Giang | 1 ngày | 450 | 3,100,001 |
2 | TP Rạch Giá | 1 ngày | 500 | 3,300,001 |
3 | Rạch Sỏi | 1 ngày | 520 | 3,300,001 |
4 | Hòn Đất | 1 ngày | 550 | 3,500,001 |
5 | U Minh Thượng | 1 ngày | 600 | 4,100,001 |
6 | Hà Tiên | 1 ngày | 650 | 4,100,001 |
XVI | Hậu Giang | |||
1 | Ngã Ba Cái Tắc | 1 ngày | 380 | 2,800,001 |
2 | Thị Xã Ngã Bảy | 1 ngày | 400 | 2,800,001 |
3 | Phụng Hiệp Cây Dương | 1 ngày | 400 | 2,800,001 |
4 | Thị Xã Vị Thanh | 1 ngày | 420 | 2,900,001 |
5 | Long Mỹ | 1 ngày | 450 | 2,900,001 |
XVII | Sóc Trăng | |||
1 | TP Sóc Trăng | 1 ngày | 440 | 3,000,001 |
2 | Long Phú | 1 ngày | 460 | 3,100,001 |
3 | Thạnh Trị | 1 ngày | 530 | 3,300,001 |
4 | Thị xã Vĩnh Châu | 1 ngày | 540 | 3,300,001 |
XVIII | Bạc Liêu | |||
1 | TP Bạc Liêu | 1 ngày | 550 | 3,100,001 |
2 | Nhà Thờ Cha Diệp Tắc Sậy | 1 ngày | 600 | 3,500,001 |
3 | Cha Diệp mẹ Nam Hải | 1 ngày | 680 | 3,700,001 |
XIX | Cà Mau | |||
1 | TP Cà Mau | 1 ngày | 620 | 3,900,001 |
2 | Hòn Đá Bạc Sông Đốc | 1 ngày | 700 | 4,900,001 |
3 | Nam Căn | 1 ngày | 750 | 4,900,001 |
4 | Mũi Cà Mau | 1 ngày | 800 | 5,300,001 |
XX | Khánh Hòa | |||
1 | Cam Ranh | 1 ngày | 760 | 4,600,001 |
2 | Đảo Bình Ba | 1 ngày | 760 | 4,600,001 |
3 | Đảo Bình Hưng | 1 ngày | 760 | 4,600,001 |
4 | Nha Trang | 1 ngày | 860 | 5,300,001 |
5 | Ninh Hòa | 1 ngày | 900 | 5,800,001 |
XXI | Ninh Thuận | |||
1 | Phan Rang | 1 ngày | 660 | 3,900,001 |
2 | Tháp Chàm | 1 ngày | 660 | 3,900,001 |
3 | Núi Chúa | 1 ngày | 720 | 4,400,001 |
XXII | Bình Thuận | |||
1 | Hàm Tân | 1 ngày | 260 | 2,400,001 |
2 | Lagi Cocobeach Camp | 1 ngày | 280 | 2,400,001 |
3 | Lagi Biển Cam Bình | 1 ngày | 280 | 2,400,001 |
4 | Lagi | 1 ngày | 300 | 2,400,001 |
5 | Dinh Thầy Thím | 1 ngày | 340 | 2,500,001 |
6 | Tà Cú | 1 ngày | 360 | 2,500,001 |
7 | Đức Mẹ Tà Pao Tánh Linh | 1 ngày | 360 | 2,500,001 |
8 | TP Phan Thiết | 1 ngày | 400 | 2,700,001 |
9 | Hòn Rơm | 1 ngày | 420 | 2,900,001 |
10 | Mũi Né | 1 ngày | 420 | 2,900,001 |
11 | Cổ Trạch | 1 ngày | 550 | 3,900,001 |
XXIII | Gia Lai | |||
1 | TP Pleiku | 1 ngày | 1000 | 6,900,001 |
XXIV | Kon Tum | 1 ngày | 1200 | 8,000,001 |
XXV | Đắk Lắk | |||
1 | Buôn Ma Thuột | 1 ngày | 700 | 4,100,001 |
2 | Buôn Đôn | 1 ngày | 720 | 4,300,001 |
XXVI | Lâm Đồng | |||
1 | Madagui | 1 ngày | 300 | 2,400,001 |
2 | Bảo Lộc | 1 ngày | 400 | 2,700,001 |
3 | Di linh | 1 ngày | 460 | 2,900,001 |
4 | Đức Trọng | 1 ngày | 500 | 3,200,001 |
5 | Đơn Dương | 1 ngày | 560 | 3,600,001 |
6 | Đà Lạt | 1 ngày | 600 | 3,900,001 |
XXVII | Đắk Nông | |||
1 | Gia Nghĩa | 1 ngày | 450 | 3,100,001 |
2 | Đắk Nông | 1 ngày | 500 | 3,300,001 |
XXVIII | TP Đà Nẵng | 1 ngày | 2000 | 13,900,001 |
XXIX | TP Huế | 1 ngày | 2200 | 15,900,001 |
Đặt xe nhanh, giá cực tốt tại Huỳnh Gia
Hiện tại, chi phí thuê xe 16 chỗ Mercedes Sprinter cũng không quá đắt đỏ. Cho nên, mọi người có thể tham khảo giá ở nhiều nơi và chọn nơi cho thuê phải chăng nhất để đặt xe. Để được báo giá cho thuê xe 16 chỗ này nhanh chóng, giá hấp dẫn. Vui lòng gọi ngay hotline: 0899 47 3333 để nhận mức giá chuẩn xác nhất. Đồng thời, nếu muốn biết thêm giá của dòng xe 16 chỗ ngồi nào nữa, chúng tôi sẽ hỗ trợ tư vấn miễn phí ngay.
Xem thêm bảng giá thuê xe 16 chỗ 1 ngày có tài xế tại TPHCM
Quý khách hàng quan tâm với giá thuê xe 16 chỗ theo tháng có thể truy cập web: https://thuexehuynhgia.com/. Tại đây để biết thêm thông tin chi tiết và được hỗ trợ đầy đủ nhất các thông tin về các dòng xe. Chúng tôi tin rằng, với sự uy tín của mình trên thị trường, dịch vụ thuê xe du lịch Huỳnh Gia sẽ mang đến cho bạn sự lựa chọn tuyệt vời nhất.
Hotline: 0899473333
Địa chỉ: 448/1 Phạm Văn Chiêu, phường 9, quận Gò Vấp, TPHCM
Thuê xe Huỳnh Gia trân trọng.
Đợi chờ gì nữa, nhanh chóng liên hệ ngay với Huỳnh Gia để được nhân viên giàu kinh nghiệm báo giá. Chỉ sau một cuộc gọi, xe sẽ đến tận nơi đưa đón khách hàng đi theo yêu cầu. Tính nhanh chóng của công ty chúng tôi được khách hàng đánh giá cao. Vì vậy, khi cần xe gấp, phục vụ chu đáo, giá thuê xe 16 chỗ phải chăng thì đừng bỏ lỡ Huỳnh Gia cả nhà nhé!
>>> Xem thêm thuê xe 16 chỗ giá bao nhiêu tại Huỳnh Gia