Bạn đang tìm hiểu bảng giá cho thuê xe 7 chỗ giá rẻ và địa chỉ thuê xe uy tín? Tuy nhiên bạn không biết nên thuê xe ở công ty nào và bảng giá thuê xe 7 chỗ như thế nào? Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn đi tìm câu trả lời.
Địa chỉ cho thuê xe 7 chỗ giá rẻ, chất lượng

Thuê xe 7 chỗ
Thuê xe 7 chỗ để đi công tác, du lịch hay nghỉ dưỡng là dịch vụ phổ biến hiện nay. Thực tế cho thấy có rất nhiều địa chỉ cho thuê xe 7 chỗ. Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của internet và công nghiệp hóa, dịch vụ thuê xe 7 chỗ rất tiện ích, phục vụ quý khách tận nhà. Chi cần một cuộc điện thoại đến các công ty cung cấp dịch vụ, khách hàng sẽ được tài xế đưa rước tận tình.
Chưa kể, thuê xe mang lại rất nhiều tiện ích cho khách hàng. Ví dụ, thuê xe 7 chỗ khi đi chơi hay du lịch sẽ giúp bạn cùng người nhà thoải mái, thư giãn. Bạn không phải chịu cảnh chen chúc của xe khách. Bạn có thể dừng nghỉ xe bất kỳ đâu bạn thích và đi được nhiều nơi một cách chủ động.
Đó là lí do dịch vụ thuê xe 7 chỗ hay 4 – 16 chỗ ngày càng phát triển. Tuy nhiên, nên tìm địa chỉ nào để thuê xe lại không hề dễ. Dịch vụ cho thuê phải đi kèm với tài xế. Do đó, công ty uy tín cần cung cấp cho khách hàng dòng xe 7 chỗ tốt nhất, tài xế chuyên nghiệp. Bởi vì hành trình của bạn có an toàn trọn vẹn hay không phụ thuộc rất lớn vào hai yếu tố này.
Không ít trường hợp, khách hàng gặp nguy hiểm vì sự cố xe hoặc tài xế. Vì vậy, bạn cần phải cân nhắc khi thuê xe khi đi du lịch hay công tác.
Những năm qua, Huỳnh Gia không chỉ là nơi thuê xe uy tín hàng đầu tphcm mà còn là nơi cung cấp giá thuê xe 7 chỗ tphcm chính xác và cạnh tranh. Giá thành thuê xe tại Huỳnh Gia tốt nhất thị trường và chất lượng dịch vụ tốt nên được rất nhiều khách hàng tin tưởng.
Đặc biệt Huỳnh Gia có rất nhiều dòng xe hơi 7 chỗ để phục vụ khách hàng. Huỳnh Gia cung cấp dòng xe tốt nhất cùng tài xế chuyên nghiệp. Quý khách hàng hoàn toàn yên tâm khi thuê xe 7 chỗ tại Huỳnh Gia. Quý khách có thể thuê dài hạn hoặc ngắn hạn tùy theo nhu cầu.
Bảng giá cho thuê xe 7 chỗ Huỳnh Gia
Kính mời quý khách hàng tham khảo bảng giá cho thuê xe 7 chỗ giá rẻ tại Huỳnh Gia. Đảm bảo uy tín, chất lượng, giá thành phải chăng.

Huỳnh Gia có đội ngũ xe đa dạng, chất lượng cao
Thuê xe du lịch Huỳnh Gia, với dịch vụ cho thuê xe 7 chỗ tại TPHCM. Cam kết cung cấp những chiếc xe hiện đại, chất lượng với giá tốt nhất trên thị trường.
Sau đây là bảng giá cho thuê xe 7 chỗ tại thuê xe Huỳnh Gia
STT | Địa điểm | Thời gian | Km | Xe 7 chỗ |
---|---|---|---|---|
I | Hồ Chí Minh | |||
1 | Sân Bay | 1 ngày | 10 | 500,001 |
2 | City tour (4tiếng/50km) | 1 ngày | 50 | 900,001 |
3 | City tour (8tiếng/100km) | 1 ngày | 100 | 1,100,001 |
4 | Củ Chi | 1 ngày | 100 | 1,100,001 |
5 | Cần Giờ | 1 ngày | 130 | 1,300,001 |
II | Bình Dương | |||
1 | Dĩ An | 1 ngày | 50 | 1,200,001 |
2 | Khu du lịch Thủy Châu | 1 ngày | 50 | 1,200,001 |
3 | TP Thủ Dầu 1 | 1 ngày | 80 | 1,200,001 |
4 | KCN VSIP 1 và 2 | 1 ngày | 80 | 1,200,001 |
5 | TP mới Bình Dương | 1 ngày | 80 | 1,200,001 |
6 | Khu du lịch Đại Nam | 1 ngày | 80 | 1,200,001 |
7 | Tân Uyên | 1 ngày | 100 | 1,300,001 |
8 | Bến Cát | 1 ngày | 100 | 1,300,001 |
9 | Phú Giáo | 1 ngày | 130 | 1,400,001 |
10 | Bàu Bàng | 1 ngày | 130 | 1,400,001 |
11 | Dầu Tiếng | 1 ngày | 170 | 1,600,001 |
III | Bình Phước | |||
1 | Chơn Thành | 1 ngày | 200 | 1,600,001 |
2 | Đồng Xoài | 1 ngày | 200 | 1,600,001 |
3 | Bình Long | 1 ngày | 250 | 1,700,001 |
4 | Lộc Ninh | 1 ngày | 260 | 1,700,001 |
5 | Bù Đăng | 1 ngày | 300 | 1,900,001 |
6 | Phước Long | 1 ngày | 300 | 1,900,001 |
7 | Bù Đốp | 1 ngày | 350 | 2,100,001 |
8 | Bù Gia Mập | 1 ngày | 400 | 2,300,001 |
IV | Tây Ninh | |||
1 | Trảng Bàng | 1 ngày | 100 | 1,200,001 |
2 | cửa khẩu Mộc Bài | 1 ngày | 150 | 1,300,001 |
3 | Gò Dầu | 1 ngày | 150 | 1,300,001 |
4 | TP Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 1,500,001 |
5 | Tòa thánh Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 1,500,001 |
6 | Long Hoa Hòa Thành | 1 ngày | 200 | 1,500,001 |
7 | chùa Gò Kén | 1 ngày | 200 | 1,500,001 |
8 | Dương Minh Châu | 1 ngày | 200 | 1,500,001 |
9 | Châu thành Tây Ninh | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
10 | Núi Bà Đen | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
11 | Tân Châu Đồng Pan | 1 ngày | 250 | 1,800,001 |
12 | Tân Biên Xa Mát | 1 ngày | 260 | 1,900,001 |
V | Đồng Nai | |||
1 | Biên Hòa | 1 ngày | 60 | 1,200,001 |
2 | Nhơn Trạch | 1 ngày | 70 | 1,200,001 |
3 | Làng Tre Việt | 1 ngày | 75 | 1,200,001 |
4 | Long Thành | 1 ngày | 80 | 1,300,001 |
5 | Trảng Bom | 1 ngày | 80 | 1,300,001 |
6 | Trị An | 1 ngày | 120 | 1,400,001 |
7 | Long Khánh | 1 ngày | 150 | 1,500,001 |
8 | Thống Nhất | 1 ngày | 170 | 1,500,001 |
9 | Cẩm Mỹ | 1 ngày | 180 | 1,500,001 |
10 | Núi Chứa Chan Gia Lào | 1 ngày | 220 | 1,700,001 |
11 | Xuân Lộc | 1 ngày | 220 | 1,700,001 |
12 | Định Quán | 1 ngày | 220 | 1,700,001 |
13 | Tân Phú Phương Lâm | 1 ngày | 260 | 1,800,001 |
14 | Nam Cát Tiên | 1 ngày | 300 | 1,900,001 |
VI | Vũng Tàu | |||
1 | Phú Mỹ Đại Tòng Lâm | 1 ngày | 100 | 1,200,001 |
2 | Tân Thành | 1 ngày | 130 | 1,300,001 |
3 | Bà Rịa | 1 ngày | 170 | 1,400,001 |
4 | Ngãi Giao Châu Đức | 1 ngày | 220 | 1,700,001 |
5 | Long Hải Dinh Cô | 1 ngày | 220 | 1,700,001 |
6 | Thành Phố Vũng Tàu | 1 ngày | 220 | 1,700,001 |
7 | Hồ Tràm | 1 ngày | 250 | 1,700,001 |
8 | Hồ Cốc | 1 ngày | 250 | 1,700,001 |
9 | Bình Châu | 1 ngày | 280 | 1,900,001 |
10 | Xuyên Mộc | 1 ngày | 280 | 1,900,001 |
VII | Long An | |||
1 | Bến Lứt | 1 ngày | 60 | 1,200,001 |
2 | Đức Hòa Hậu Nghĩa | 1 ngày | 80 | 1,200,001 |
3 | Tân An | 1 ngày | 100 | 1,200,001 |
4 | Đức Huệ | 1 ngày | 120 | 1,200,001 |
5 | Tân Thạnh | 1 ngày | 200 | 1,500,001 |
6 | Mộc Hóa Kiến Tường | 1 ngày | 240 | 1,800,001 |
7 | Vĩnh Hưng | 1 ngày | 280 | 1,900,001 |
VIII | Đồng Tháp | |||
1 | Mỹ An Tháp Mười | 1 ngày | 240 | 1,600,001 |
2 | Nha Mân | 1 ngày | 280 | 1,700,001 |
3 | Sa Đéc | 1 ngày | 290 | 1,700,001 |
4 | Cao Lãnh | 1 ngày | 300 | 1,900,001 |
5 | Thanh Bình | 1 ngày | 320 | 1,900,001 |
6 | Tam Nông | 1 ngày | 350 | 1,900,001 |
7 | Hồng Ngự | 1 ngày | 440 | 2,100,001 |
IX | Tiền Giang | |||
1 | Gò Công | 1 ngày | 150 | 1,300,001 |
2 | Thành phố Mỹ Tho | 1 ngày | 150 | 1,300,001 |
3 | Châu Thành | 1 ngày | 160 | 1,300,001 |
4 | Chợ Gạo | 1 ngày | 160 | 1,300,001 |
5 | Cai Lậy | 1 ngày | 190 | 1,400,001 |
6 | Cái Bè | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
7 | Mỹ Thuận | 1 ngày | 250 | 1,600,001 |
X | Bến Tre | |||
1 | Cồn Phụng | 1 ngày | 160 | 1,400,001 |
2 | Châu Thành | 1 ngày | 160 | 1,400,001 |
3 | TP Bến Tre | 1 ngày | 180 | 1,400,001 |
4 | Giồng Tôm | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
5 | Mỏ Cày Nam | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
6 | Mỏ Cày Bắc | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
7 | Bình Đại | 1 ngày | 250 | 1,600,001 |
8 | Ba Tri | 1 ngày | 250 | 1,600,001 |
9 | Thạch Phú | 1 ngày | 280 | 1,600,001 |
XI | An Giang | |||
1 | Long Xuyên | 1 ngày | 380 | 2,200,001 |
2 | Chợ Mới | 1 ngày | 400 | 2,200,001 |
3 | Tân Châu | 1 ngày | 420 | 2,300,001 |
4 | Tri Tôn | 1 ngày | 500 | 2,600,001 |
5 | Núi Cấm Tịnh Biên | 1 ngày | 500 | 2,600,001 |
6 | Chùa Bà Châu Đốc | 1 ngày | 550 | 2,800,001 |
XII | Cần Thơ | |||
1 | TP Cần Thơ | 1 ngày | 350 | 2,100,001 |
2 | Ô Môn | 1 ngày | 380 | 2,200,001 |
3 | Thốt Nốt | 1 ngày | 440 | 2,300,001 |
4 | Vĩnh Thạch Cần Thơ | 1 ngày | 450 | 2,400,001 |
5 | Cờ Đỏ | 1 ngày | 450 | 2,400,001 |
XIII | Vĩnh Long | |||
1 | TP Vĩnh Long | 1 ngày | 260 | 1,700,001 |
2 | Tam Bình | 1 ngày | 300 | 1,800,001 |
3 | Mang Thít | 1 ngày | 300 | 1,800,001 |
4 | Vũng Liêm | 1 ngày | 300 | 1,800,001 |
5 | Trà Ôn | 1 ngày | 360 | 1,900,001 |
XIV | Trà Vinh | |||
1 | Càng Long | 1 ngày | 260 | 1,800,001 |
2 | TP Trà Vinh | 1 ngày | 280 | 1,900,001 |
3 | Tiểu Cần | 1 ngày | 320 | 2,000,001 |
4 | Trà Cú | 1 ngày | 350 | 2,000,001 |
5 | Duyên Hải | 1 ngày | 380 | 2,300,001 |
XV | Kiên Giang | |||
1 | Tân Hiệp Kiên Giang | 1 ngày | 450 | 2,700,001 |
2 | TP Rạch Giá | 1 ngày | 500 | 2,800,001 |
3 | Rạch Sỏi | 1 ngày | 520 | 2,800,001 |
4 | Hòn Đất | 1 ngày | 550 | 2,900,001 |
5 | U Minh Thượng | 1 ngày | 600 | 3,600,001 |
6 | Hà Tiên | 1 ngày | 650 | 3,600,001 |
XVI | Hậu Giang | |||
1 | Ngã Ba Cái Tắc | 1 ngày | 380 | 2,300,001 |
2 | Thị Xã Ngã Bảy | 1 ngày | 400 | 2,300,001 |
3 | Phụng Hiệp Cây Dương | 1 ngày | 400 | 2,300,001 |
4 | Thị Xã Vị Thanh | 1 ngày | 420 | 2,400,001 |
5 | Long Mỹ | 1 ngày | 450 | 2,400,001 |
XVII | Sóc Trăng | |||
1 | TP Sóc Trăng | 1 ngày | 440 | 2,300,001 |
2 | Long Phú | 1 ngày | 460 | 2,400,001 |
3 | Thạnh Trị | 1 ngày | 530 | 2,700,001 |
4 | Thị xã Vĩnh Châu | 1 ngày | 540 | 2,700,001 |
XVIII | Bạc Liêu | |||
1 | TP Bạc Liêu | 1 ngày | 550 | 2,700,001 |
2 | Nhà Thờ Cha Diệp Tắc Sậy | 1 ngày | 600 | 3,200,001 |
3 | Cha Diệp mẹ Nam Hải | 1 ngày | 680 | 3,200,001 |
XIX | Cà Mau | |||
1 | TP Cà Mau | 1 ngày | 620 | 3,100,001 |
2 | Hòn Đá Bạc Sông Đốc | 1 ngày | 700 | 4,200,001 |
3 | Nam Căn | 1 ngày | 750 | 4,200,001 |
4 | Mũi Cà Mau | 1 ngày | 800 | 4,400,001 |
XX | Khánh Hòa | |||
1 | Cam Ranh | 1 ngày | 760 | 4,000,001 |
2 | Đảo Bình Ba | 1 ngày | 760 | 4,000,001 |
3 | Đảo Bình Hưng | 1 ngày | 760 | 4,000,001 |
4 | Nha Trang | 1 ngày | 860 | 4,300,001 |
5 | Ninh Hòa | 1 ngày | 900 | 4,800,001 |
XXI | Ninh Thuận | |||
1 | Phan Rang | 1 ngày | 660 | 3,400,001 |
2 | Tháp Chàm | 1 ngày | 660 | 3,400,001 |
3 | Núi Chúa | 1 ngày | 720 | 3,900,001 |
XXII | Bình Thuận | |||
1 | Hàm Tân | 1 ngày | 260 | 1,900,001 |
2 | Lagi Cocobeach Camp | 1 ngày | 280 | 1,900,001 |
3 | Lagi Biển Cam Bình | 1 ngày | 280 | 1,900,001 |
4 | Lagi | 1 ngày | 300 | 1,900,001 |
5 | Dinh Thầy Thím | 1 ngày | 340 | 2,300,001 |
6 | Tà Cú | 1 ngày | 360 | 2,300,001 |
7 | Đức Mẹ Tà Pao Tánh Linh | 1 ngày | 360 | 2,300,001 |
8 | TP Phan Thiết | 1 ngày | 400 | 2,400,001 |
9 | Hòn Rơm | 1 ngày | 420 | 2,500,001 |
10 | Mũi Né | 1 ngày | 420 | 2,500,001 |
11 | Cổ Trạch | 1 ngày | 550 | 3,300,001 |
XXIII | Gia Lai | |||
1 | TP Pleiku | 1 ngày | 1000 | 5,900,001 |
XXIV | Kon Tum | 1 ngày | 1200 | 7,400,001 |
XXV | Đắk Lắk | |||
1 | Buôn Ma Thuột | 1 ngày | 700 | 3,400,001 |
2 | Buôn Đôn | 1 ngày | 720 | 3,600,001 |
XXVI | Lâm Đồng | |||
1 | Madagui | 1 ngày | 300 | 2,100,001 |
2 | Bảo Lộc | 1 ngày | 400 | 2,400,001 |
3 | Di linh | 1 ngày | 460 | 2,600,001 |
4 | Đức Trọng | 1 ngày | 500 | 2,800,001 |
5 | Đơn Dương | 1 ngày | 560 | 3,200,001 |
6 | Đà Lạt | 1 ngày | 600 | 3,500,001 |
XXVII | Đắk Nông | |||
1 | Gia Nghĩa | 1 ngày | 450 | 2,700,001 |
2 | Đắk Nông | 1 ngày | 500 | 2,800,001 |
XXVIII | TP Đà Nẵng | 1 ngày | 2000 | 12,900,001 |
XXIX | TP Huế | 1 ngày | 2200 | 14,900,001 |
Bảng giá thuê xe 7 chỗ trên đã bao gồm lương tài xế, tiền xăng và phí cầu đường.
Nhưng chưa bao gồm phí đậu xe, phà và thuế VAT nếu có..
Bảng giá thuê xe 7 chỗ trên đây không áp dụng cho ngày Thứ Bảy, Chủ Nhật, Lễ, Tết.
Mời quý khách xem thêm Bảng giá thuê xe 16 chỗ uy tín tại Huỳnh Gia
Lưu ý:
Giá dịch vụ Thuê xe 7 chỗ trên đã bao gồm tài xế với xăng, chưa tính thuế VAT, bãi đậu xe nếu có.
Giá củng sẽ sự thay đổi khi vào các ngày thứ bảy, các chủ nhật, các ngày lể.
Hotline: 0899 47 3333 hoặc 0899 47 3333
Quý khách có nhu cầu thuê xe, vui lòng chọn 1 trong cách cách thức sau:
Cách 1: Liên hệ trực tiếp với chúng tôi:
Địa chỉ: 448/1 Phạm Văn Chiêu phường 9, gò vấp
Điện thoại: 0899 47 3333 – 0899 47 3333
Zalo: 0899 47 3333.
Facebook: https://www.facebook.com/XeCuoiXeDuLichGiaTotNhatSaiGon/
Mail: thuexehuynhgia@gmail.com
Xác nhận đặt xe qua điện thoại (áp dụng với các khách hàng thân thuộc): 0899 47 3333 – 0899 47 3333
Cách 2: Truy cập vào thuê xe du lịch Huỳnh Gia mục đặt xe điền đầy đủ thông tin và gửi cho chúng tôi.
Cách 3: Tạo phiếu thông tin sau và gửi vào email thuexehuynhgia@gmail.com
PHIẾU ĐẶT XE
HỌ VÀ TÊN NGƯỜI THUÊ XE :…………………………………………………………
TÊN ĐƠN VỊ, CÔNG TY………………………………………………………………….
MÃ SỐ THUẾ:……………………………………………………………………………..
ĐỊA CHỈ:…………………………………………………………………………………….
SỐ CMND: ………………………………………………………………………………
ĐIỆN THOẠI::……………………………………………………………………………
YÊU CẦU THUÊ XE HUỲNH GIA CHO CHÚNG TÔI THUÊ XE THEO NỘI DUNG SAU ĐÂY:
THUẾ GTGT 10%
ĐỊA CHỈ ĐÓN KHÁCH:
HÌNH THỨC THANH TOÁN (TIỀN MẶT HOẶC CHUYỂN KHOẢN):
SỐ TIỀN ĐẶT CỌC TRƯỚC:
YÊU CẦU KHÁC:
Đề nghị công ty xuất trả hóa đơn GTGT vào ngày
Hình Thức Thanh Toán
1. Thanh toán trực tiếp tại văn phòng
Địa Chỉ: 448/1 Phạm Văn Chiêu, Phường 9, Quận Gò Vấp, Tp Hồ Chí Minh – ĐT: 0899 47 3333 – 0899 47 3333
2. Thanh toán qua chuyển khoản Quý khách có thể chuyển khoản theo chủ tài khoản sau:
- Tên thụ hưởng: Công ty TNHH Thuê xe hợp đồng Huỳnh Gia
Số tài khoản: 060176960399.
Sacombank, chi nhánh Quận 9
- Tên thụ hưởng: Công ty TNHH Thuê xe hợp đồng Huỳnh Gia
Số tài khoản:0017.1001.7988.8888
Ngân hàng OCB chi nhánh Chợ Lớn
- Tên thụ hưởng: Công ty TNHH Thuê xe hợp đồng Huỳnh Gia
Ngân hàng Eximbank-CN
STK: 1201.806.89.666.666
3. Thu tiền tại địa chỉ của khách hàng:
Hỗ trợ thu tiền tận nơi theo yêu câu khách hàng – Miễn phí thu tiền tận nơi – Áp dụng cho khu vực nội thành Hồ Chí Minh Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ để được trợ giúp
Mời quý khách tham khảo thêm chi tiết thuê xe tháng giá tốt uy tín tại Huỳnh Gia