Dịch vụ cho thuê xe du lịch 16 chỗ giá rẻ tại tphcm của Thuê Xe Huỳnh Gia, đang là lựa chọn hàng đầu cho rất nhiều khách hàng trong nước. Đặc biệt là các ngày hè, cũng là mùa du lịch đang đến, giúp cho dịch vụ này được quan tâm hơn cả. Du lịch Huỳnh Gia đầu tư nhiều chủng loại xe 16 chỗ, thuộc nhiều nhãn hiệu nổi tiếng. Nhằm mang đến cho khách hàng những chuyến đi an toàn. Và trải nghiệm dịch vụ thuê xe du lịch 16 chỗ tphcm giá rẻ chất lượng nhất.

Hệ thống xe du lịch 16 chỗ Huỳnh Gia
Thuê xe 16 chỗ đi Bến Tre nên tham quan địa điểm nào
Điểm hấp dẫn tại Bến Tre
Tỉnh Bến Tre nằm tại Đồng bằng Sông Cửu Long với hệ thống kênh rạch chằng chịt. Nơi đây sở hữu đến 4 con sống lớn gồm Ba Lai, Tiền Giang, Cổ Chiên và Hàm Luông. Nhờ đó mà toàn bộ cù lao đều có lượng phù sa màu mỡ rất thích hợp cho việc trồng trái cây.
Bến Tre hấp dẫn du khách nhờ những vườn trái cây lớn, đặc biệt là dừa. Đến đây bạn có thể tận hưởng không gian sống thoáng đãng và yên bình.
Ngoài ra, đến Bến Tre du khách còn có thể thưởng mức nhiều món ngon đặc sản như chuột dừa nướng, kẹo dừa, ốc len xào nước cốt dừa, bánh xèo ốc gạo, bánh tráng mỹ lồng, cua đồng kho dừa sả…

Du lịch Bến Tre (Nguồn Internet)
Các địa điểm du lịch không thể bỏ qua
Bến Tre sở hữu nhiều vườn trái cây miệt vuuownf với môi trường sinh thái trong lành. Một số điểm du lịch hấp dẫn quý khách có thể ghé thăm là:
- Cồn Thới Sơn
- Cồn Phụng
- Khu du lịch Lan Vương
- Bãi biển Thừa Đức
- Biển Thạnh Phú
- Các vườn cây ăn trái Cái Mơn
Nhờ có nhiều điểm đến du lịch mà nhu cầu thuê xe 16 chỗ trở nên phổ biến. Nếu quý khách còn băn khoăn không biết đâu là địa chỉ cho thuê xe uy tín thì Huỳnh Gia là cái tên không thể bỏ qua. Với nhiều năm kinh nghiệm, chúng tôi hiện là cái tên được nhiều khách hàng tin tưởng chọn lựa.
Thuê Xe Huỳnh Gia cung cấp dịch vụ thuê xe du lịch 16 chỗ giá rẻ.
Với đội ngũ tài xế lái xe 16 chỗ có nhiều kinh nghiệm, được đào tạo chuyên nghiệp sàng lọc qua những trải nghiệm thực tế. Am hiểu nhiều tuyến đường đi các tỉnh thành, cùng với chất lượng xe 16 chỗ luôn được kiểm định, nâng cấp, vệ sinh, bảo trì thường xuyên. Thuê Xe Huỳnh Gia tự tin, sẽ cung cấp cho quý khách có nhu cầu thuê xe du lịch 16 chỗ đi Bến Tre sẽ nhận được những dịch vụ thuê xe tốt nhất.
Một số dịch vụ cho thuê xe du lịch giá rẻ TPHCM
Thông tin về xe 16 chỗ Ford Transit.
Hiệu | Ford Transit |
---|---|
Đời xe | Mới |
Màu xe | Bạc, đồng |
Kiểu xe | Ford |
Giá thuê ngày | 1.200.000 đám cưới 4 tiếng ngày thường |
1.500.000 đám cưới 4 tiếng cuối tuần | |
1.500.000 city tour 8h/100 km | |
Xe đi nội thành | 8h/100km |
Phụ trội ngoài giờ | 100.000 |
Phụ trội quá km | 10.000 |
Limousine
- Cho thuê xe cao cấp 16 chỗ Limousine đem đến sự sang trọng, đẳng cấp.
Thông tin về xe limousine.
Hiệu | Limousine |
---|---|
Đời xe | Mới |
Màu xe | đen,trắng |
Kiểu xe | Dcar |
Giá thuê ngày | 3.000.000 |
Xe đi nội thành | 8h/100km |
Phụ trội ngoài giờ | 150.000 |
Phụ trội quá km | 10.000 |
Tại sao nên thuê xe 16 chỗ giá rẻ Ford Transit.
Nên chọn dòng xe 16 chỗ hiện đại với đầy đủ tiện nghi như. Wifi, màn hình tivi, máy lạnh, dàn âm thanh, ghê ngồi bật ngã êm… Để tạo cảm giác thoải mái trong suốt chuyến đi.
Thuê Xe Huỳnh Gia cung cấp dịch vụ thuê xe 16 chỗ tại tphcm. Tất cả xe đều đời mới, nổi bật là loại xe Ford Transit rất chất lượng, sang trọng. Trang thiết bị được lắp đặt đầy đủ. Sẽ đáp ứng tốt cho hành trình của bạn.
Là dòng xe 16 chỗ đời mới nhất hiện nay với các trang thiết bị nội thất trong xe rất hiện đại: Ghế bọc da cao cấp, máy lạnh, dàn âm thanh chuẩn. Đi cùng với hệ thống chống sốc hiện đại, nên xe vận hành rất mượt và êm ái. Giúp cho bạn cảm thấy rất thoải mái trong suốt chuyến hành trình của mình.
Quy trình tiếp nhận dịch vụ thuê xe du lịch.
- Tiếp nhận yêu cầu khách hàng qua cuộc gọi 0899 47 3333 – 0899 47 3333. Hoặc email thuexehuynhgia@gmail.com
- Tư Vấn cho khách hàng lựa chọn dòng xe hiệu nào, bao nhiêu chỗ. Nhân viên sẽ báo giá chi tiết cho từng dòng xe khách hàng lựa chọn.
- Đưa ra mức giá thuê xe 16 chỗ hợp lý cho tuyến đường khách cần di chuyển.
- Cung cấp lịch trình cụ thể cho khàng hàng: thông tin xe, điểm đưa đón, thời gian, lộ trình. Nhất là bác tài, người sẽ cùng đồng hành với bạn trong suốt chuyến du lịch.
- Cuối cùng, xác nhận thông tin và nhận phản hồi của khách hàng khi dịch vụ kết thúc.
Hệ thống xe du lịch 16 chỗ giá rẻ tại Huỳnh Gia.
Thuê Xe Huỳnh Gia luôn đem đến sự chuyên nghiệp trong việc cung cấp dịch vụ cho thuê xe du lịch tại tphcm. Chúng tôi luôn là đối tác quan trọng của nhiều nhà hàng, ngân hàng, khách sạn. Các công ty có chuyên gia nước ngoài, các trường đại học, công ty, tổ chức xã hội,…
Là một đơn vị vận tải nhận được đánh giá cao trong kinh doanh. Không ngừng nâng cao chất lượng dịch vụ để phục vụ khách hàng chu đáo hơn.
Bảng giá thuê xe tháng có tài.
Loại xe | Hiệu xe | Đời xe | Số ngày/tháng | Số km/tháng | Giá xe chưa bao gồm VAT | Phụ thu ngoài giờ vnd/giờ | Phụ thu vượt km vnd/km | Giá xe sử dụng cuối tuần 8 tiếng/100 km | Giá xe sử dụng ngày Lễ, Tết 8 tiếng/ 100 km |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4 chỗ | Vios/Honda City | 2018-2020 | 26 ngày | 2600 km | 23,000,000 | 50,000 | 6,000 | 1,200,000 | 1,600,000 |
4 chỗ | Kia Cerato/Mazda 3 | 2018-2020 | 26 ngày | 2600 km | 24,000,000 | 50,000 | 6,000 | 1,200,000 | 1,600,000 |
4 chỗ | Mazda 6 | 2018-2020 | 26 ngày | 2600 km | 35,000,000 | 80,000 | 8,000 | 1,500,000 | 2,200,000 |
4 chỗ | Camry | 2018-2020 | 26 ngày | 2600 km | 40,000,000 | 80,000 | 8,000 | 1,800,000 | 2,500,000 |
4 chỗ | Mec C200/C250 /C300 | 2018-2020 | 26 ngày | 2600 km | 45,000,000 | 100,000 | 10,000 | 2,500,000 | 3,500,000 |
4 chỗ | Mec E200 | 2018-2020 | 26 ngày | 2600 km | 55,000,000 | 150,000 | 15,000 | 3,000,000 | 4,500,000 |
7 chỗ | Innova | 2018-2020 | 26 ngày | 2600 km | 27,000,000 | 50,000 | 6,000 | 1,500,000 | 2,500,000 |
7 chỗ | Fortuner | 2018-2020 | 26 ngày | 2600 km | 28,000,000 | 50,000 | 6,000 | 1,500,000 | 2,500,000 |
7 chỗ | Sedona | 2018-2020 | 26 ngày | 2600 km | 40,000,000 | 80,000 | 8,000 | 2,000,000 | 3,000,000 |
10 chỗ | Dcar Limousine | 2018-2020 | 26 ngày | 2600 km | 45,000,000 | 80,000 | 8,000 | 3,000,000 | 4,500,000 |
16 chỗ | Ford Transit | 2018-2020 | 26 ngày | 2600 km | 28,000,000 | 50,000 | 6,000 | 2,000,000 | 3,000,000 |
Bảng giá thuê xe 16 chỗ.
STT | Địa điểm | Thời gian | Km | Xe 16 chỗ |
---|---|---|---|---|
I | Hồ Chí Minh | |||
1 | Sân Bay | 1 ngày | 10 | 600,001 |
2 | City tour (4tiếng/50km) | 1 ngày | 50 | 1,100,001 |
3 | City tour (8tiếng/100km) | 1 ngày | 100 | 1,400,001 |
4 | Củ Chi | 1 ngày | 100 | 1,400,001 |
5 | Cần Giờ | 1 ngày | 130 | 1,500,001 |
II | Bình Dương | |||
1 | Dĩ An | 1 ngày | 50 | 1,500,001 |
2 | Khu du lịch Thủy Châu | 1 ngày | 50 | 1,500,001 |
3 | TP Thủ Dầu 1 | 1 ngày | 80 | 1,500,001 |
4 | KCN VSIP 1 và 2 | 1 ngày | 80 | 1,500,001 |
5 | TP mới Bình Dương | 1 ngày | 80 | 1,500,001 |
6 | Khu du lịch Đại Nam | 1 ngày | 80 | 1,500,001 |
7 | Tân Uyên | 1 ngày | 100 | 1,600,001 |
8 | Bến Cát | 1 ngày | 100 | 1,600,001 |
9 | Phú Giáo | 1 ngày | 130 | 1,700,001 |
10 | Bàu Bàng | 1 ngày | 130 | 1,700,001 |
11 | Dầu Tiếng | 1 ngày | 170 | 1,800,001 |
III | Bình Phước | |||
1 | Chơn Thành | 1 ngày | 200 | 1,900,001 |
2 | Đồng Xoài | 1 ngày | 200 | 1,900,001 |
3 | Bình Long | 1 ngày | 250 | 2,300,001 |
4 | Lộc Ninh | 1 ngày | 260 | 2,300,001 |
5 | Bù Đăng | 1 ngày | 300 | 2,500,001 |
6 | Phước Long | 1 ngày | 300 | 2,500,001 |
7 | Bù Đốp | 1 ngày | 350 | 2,600,001 |
8 | Bù Gia Mập | 1 ngày | 400 | 2,800,001 |
IV | Tây Ninh | |||
1 | Trảng Bàng | 1 ngày | 100 | 1,400,001 |
2 | cửa khẩu Mộc Bài | 1 ngày | 150 | 1,600,001 |
3 | Gò Dầu | 1 ngày | 150 | 1,600,001 |
4 | TP Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 1,700,001 |
5 | Tòa thánh Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 1,700,001 |
6 | Long Hoa Hòa Thành | 1 ngày | 200 | 1,700,001 |
7 | chùa Gò Kén | 1 ngày | 200 | 1,700,001 |
8 | Dương Minh Châu | 1 ngày | 200 | 1,700,001 |
9 | Châu thành Tây Ninh | 1 ngày | 220 | 1,700,001 |
10 | Núi Bà Đen | 1 ngày | 220 | 1,700,001 |
11 | Tân Châu Đồng Pan | 1 ngày | 250 | 2,000,001 |
12 | Tân Biên Xa Mát | 1 ngày | 260 | 2,100,001 |
V | Đồng Nai | |||
1 | Biên Hòa | 1 ngày | 60 | 1,400,001 |
2 | Nhơn Trạch | 1 ngày | 70 | 1,400,001 |
3 | Làng Tre Việt | 1 ngày | 75 | 1,400,001 |
4 | Long Thành | 1 ngày | 80 | 1,500,001 |
5 | Trảng Bom | 1 ngày | 80 | 1,500,001 |
6 | Trị An | 1 ngày | 120 | 1,600,001 |
7 | Long Khánh | 1 ngày | 150 | 1,700,001 |
8 | Thống Nhất | 1 ngày | 170 | 1,700,001 |
9 | Cẩm Mỹ | 1 ngày | 180 | 1,700,001 |
10 | Núi Chứa Chan Gia Lào | 1 ngày | 220 | 2,100,001 |
11 | Xuân Lộc | 1 ngày | 220 | 2,100,001 |
12 | Định Quán | 1 ngày | 220 | 2,100,001 |
13 | Tân Phú Phương Lâm | 1 ngày | 260 | 2,200,001 |
14 | Nam Cát Tiên | 1 ngày | 300 | 2,300,001 |
VI | Vũng Tàu | |||
1 | Phú Mỹ Đại Tòng Lâm | 1 ngày | 100 | 1,500,001 |
2 | Tân Thành | 1 ngày | 130 | 1,600,001 |
3 | Bà Rịa | 1 ngày | 170 | 1,700,001 |
4 | Ngãi Giao Châu Đức | 1 ngày | 220 | 1,900,001 |
5 | Long Hải Dinh Cô | 1 ngày | 220 | 1,900,001 |
6 | Thành Phố Vũng Tàu | 1 ngày | 220 | 1,900,001 |
7 | Hồ Tràm | 1 ngày | 250 | 1,900,001 |
8 | Hồ Cốc | 1 ngày | 250 | 1,900,001 |
9 | Bình Châu | 1 ngày | 280 | 2,300,001 |
10 | Xuyên Mộc | 1 ngày | 280 | 2,300,001 |
VII | Long An | |||
1 | Bến Lứt | 1 ngày | 60 | 1,400,001 |
2 | Đức Hòa Hậu Nghĩa | 1 ngày | 80 | 1,400,001 |
3 | Tân An | 1 ngày | 100 | 1,400,001 |
4 | Đức Huệ | 1 ngày | 120 | 1,400,001 |
5 | Tân Thạnh | 1 ngày | 200 | 1,800,001 |
6 | Mộc Hóa Kiến Tường | 1 ngày | 240 | 2,000,001 |
7 | Vĩnh Hưng | 1 ngày | 280 | 2,100,001 |
VIII | Đồng Tháp | |||
1 | Mỹ An Tháp Mười | 1 ngày | 240 | 1,900,001 |
2 | Nha Mân | 1 ngày | 280 | 2,100,001 |
3 | Sa Đéc | 1 ngày | 290 | 2,100,001 |
4 | Cao Lãnh | 1 ngày | 300 | 2,200,001 |
5 | Thanh Bình | 1 ngày | 320 | 2,200,001 |
6 | Tam Nông | 1 ngày | 350 | 2,200,001 |
7 | Hồng Ngự | 1 ngày | 440 | 2,900,001 |
IX | Tiền Giang | |||
1 | Gò Công | 1 ngày | 150 | 1,600,001 |
2 | Thành phố Mỹ Tho | 1 ngày | 150 | 1,600,001 |
3 | Châu Thành | 1 ngày | 160 | 1,600,001 |
4 | Chợ Gạo | 1 ngày | 160 | 1,600,001 |
5 | Cai Lậy | 1 ngày | 190 | 1,700,001 |
6 | Cái Bè | 1 ngày | 220 | 1,900,001 |
7 | Mỹ Thuận | 1 ngày | 250 | 2,100,001 |
X | Bến Tre | |||
1 | Cồn Phụng | 1 ngày | 160 | 1,700,001 |
2 | Châu Thành | 1 ngày | 160 | 1,700,001 |
3 | TP Bến Tre | 1 ngày | 180 | 1,700,001 |
4 | Giồng Tôm | 1 ngày | 220 | 1,900,001 |
5 | Mỏ Cày Nam | 1 ngày | 220 | 1,900,001 |
6 | Mỏ Cày Bắc | 1 ngày | 220 | 1,900,001 |
7 | Bình Đại | 1 ngày | 250 | 2,100,001 |
8 | Ba Tri | 1 ngày | 250 | 2,100,001 |
9 | Thạch Phú | 1 ngày | 280 | 2,300,001 |
XI | An Giang | |||
1 | Long Xuyên | 1 ngày | 380 | 2,600,001 |
2 | Chợ Mới | 1 ngày | 400 | 2,600,001 |
3 | Tân Châu | 1 ngày | 420 | 2,700,001 |
4 | Tri Tôn | 1 ngày | 500 | 2,900,001 |
5 | Núi Cấm Tịnh Biên | 1 ngày | 500 | 2,900,001 |
6 | Chùa Bà Châu Đốc | 1 ngày | 550 | 3,500,001 |
XII | Cần Thơ | |||
1 | TP Cần Thơ | 1 ngày | 350 | 2,600,001 |
2 | Ô Môn | 1 ngày | 380 | 2,700,001 |
3 | Thốt Nốt | 1 ngày | 440 | 2,800,001 |
4 | Vĩnh Thạch Cần Thơ | 1 ngày | 450 | 2,900,001 |
5 | Cờ Đỏ | 1 ngày | 450 | 2,900,001 |
XIII | Vĩnh Long | |||
1 | TP Vĩnh Long | 1 ngày | 260 | 2,000,001 |
2 | Tam Bình | 1 ngày | 300 | 2,100,001 |
3 | Mang Thít | 1 ngày | 300 | 2,100,001 |
4 | Vũng Liêm | 1 ngày | 300 | 2,100,001 |
5 | Trà Ôn | 1 ngày | 360 | 2,400,001 |
XIV | Trà Vinh | |||
1 | Càng Long | 1 ngày | 260 | 2,200,001 |
2 | TP Trà Vinh | 1 ngày | 280 | 2,400,001 |
3 | Tiểu Cần | 1 ngày | 320 | 2,500,001 |
4 | Trà Cú | 1 ngày | 350 | 2,500,001 |
5 | Duyên Hải | 1 ngày | 380 | 2,700,001 |
XV | Kiên Giang | |||
1 | Tân Hiệp Kiên Giang | 1 ngày | 450 | 3,100,001 |
2 | TP Rạch Giá | 1 ngày | 500 | 3,300,001 |
3 | Rạch Sỏi | 1 ngày | 520 | 3,300,001 |
4 | Hòn Đất | 1 ngày | 550 | 3,500,001 |
5 | U Minh Thượng | 1 ngày | 600 | 4,100,001 |
6 | Hà Tiên | 1 ngày | 650 | 4,100,001 |
XVI | Hậu Giang | |||
1 | Ngã Ba Cái Tắc | 1 ngày | 380 | 2,800,001 |
2 | Thị Xã Ngã Bảy | 1 ngày | 400 | 2,800,001 |
3 | Phụng Hiệp Cây Dương | 1 ngày | 400 | 2,800,001 |
4 | Thị Xã Vị Thanh | 1 ngày | 420 | 2,900,001 |
5 | Long Mỹ | 1 ngày | 450 | 2,900,001 |
XVII | Sóc Trăng | |||
1 | TP Sóc Trăng | 1 ngày | 440 | 3,000,001 |
2 | Long Phú | 1 ngày | 460 | 3,100,001 |
3 | Thạnh Trị | 1 ngày | 530 | 3,300,001 |
4 | Thị xã Vĩnh Châu | 1 ngày | 540 | 3,300,001 |
XVIII | Bạc Liêu | |||
1 | TP Bạc Liêu | 1 ngày | 550 | 3,100,001 |
2 | Nhà Thờ Cha Diệp Tắc Sậy | 1 ngày | 600 | 3,500,001 |
3 | Cha Diệp mẹ Nam Hải | 1 ngày | 680 | 3,700,001 |
XIX | Cà Mau | |||
1 | TP Cà Mau | 1 ngày | 620 | 3,900,001 |
2 | Hòn Đá Bạc Sông Đốc | 1 ngày | 700 | 4,900,001 |
3 | Nam Căn | 1 ngày | 750 | 4,900,001 |
4 | Mũi Cà Mau | 1 ngày | 800 | 5,300,001 |
XX | Khánh Hòa | |||
1 | Cam Ranh | 1 ngày | 760 | 4,600,001 |
2 | Đảo Bình Ba | 1 ngày | 760 | 4,600,001 |
3 | Đảo Bình Hưng | 1 ngày | 760 | 4,600,001 |
4 | Nha Trang | 1 ngày | 860 | 5,300,001 |
5 | Ninh Hòa | 1 ngày | 900 | 5,800,001 |
XXI | Ninh Thuận | |||
1 | Phan Rang | 1 ngày | 660 | 3,900,001 |
2 | Tháp Chàm | 1 ngày | 660 | 3,900,001 |
3 | Núi Chúa | 1 ngày | 720 | 4,400,001 |
XXII | Bình Thuận | |||
1 | Hàm Tân | 1 ngày | 260 | 2,400,001 |
2 | Lagi Cocobeach Camp | 1 ngày | 280 | 2,400,001 |
3 | Lagi Biển Cam Bình | 1 ngày | 280 | 2,400,001 |
4 | Lagi | 1 ngày | 300 | 2,400,001 |
5 | Dinh Thầy Thím | 1 ngày | 340 | 2,500,001 |
6 | Tà Cú | 1 ngày | 360 | 2,500,001 |
7 | Đức Mẹ Tà Pao Tánh Linh | 1 ngày | 360 | 2,500,001 |
8 | TP Phan Thiết | 1 ngày | 400 | 2,700,001 |
9 | Hòn Rơm | 1 ngày | 420 | 2,900,001 |
10 | Mũi Né | 1 ngày | 420 | 2,900,001 |
11 | Cổ Trạch | 1 ngày | 550 | 3,900,001 |
XXIII | Gia Lai | |||
1 | TP Pleiku | 1 ngày | 1000 | 6,900,001 |
XXIV | Kon Tum | 1 ngày | 1200 | 8,000,001 |
XXV | Đắk Lắk | |||
1 | Buôn Ma Thuột | 1 ngày | 700 | 4,100,001 |
2 | Buôn Đôn | 1 ngày | 720 | 4,300,001 |
XXVI | Lâm Đồng | |||
1 | Madagui | 1 ngày | 300 | 2,400,001 |
2 | Bảo Lộc | 1 ngày | 400 | 2,700,001 |
3 | Di linh | 1 ngày | 460 | 2,900,001 |
4 | Đức Trọng | 1 ngày | 500 | 3,200,001 |
5 | Đơn Dương | 1 ngày | 560 | 3,600,001 |
6 | Đà Lạt | 1 ngày | 600 | 3,900,001 |
XXVII | Đắk Nông | |||
1 | Gia Nghĩa | 1 ngày | 450 | 3,100,001 |
2 | Đắk Nông | 1 ngày | 500 | 3,300,001 |
XXVIII | TP Đà Nẵng | 1 ngày | 2000 | 13,900,001 |
XXIX | TP Huế | 1 ngày | 2200 | 15,900,001 |
- Giá thuê xe 16 chỗ tại tphcm chưa bao gồm phí đậu xe, phà, bến bãi, thuế VAT nếu có.
- Giá bao gồm tài xế, xăng, phí cầu đường.
- Giá trên không áp dụng thứ bảy, chủ nhật, lể tết.
Quý khách có nhu cầu thuê xe, vui lòng chọn 1 trong cách cách thức sau:
Cách 1: Liên hệ trực tiếp với chúng tôi.
Địa chỉ 1: 448/1 Phạm Văn Chiêu phường 9, gò vấp
Điện thoại: 0899 47 3333 – 0899 47 3333
Zalo: 0899 47 3333
Facebook: Thuê xe du lịch Huỳnh Gia.
Xác nhận đặt xe qua điện thoại (áp dụng với các khách hàng thân thuộc): 0899 47 3333 – 0899 47 3333
Cách 2: Truy cập vào link website Cho thuê xe du lịch Huỳnh Gia. Điền đầy đủ thông tin và gửi cho chúng tôi.
Cách 3: Tạo phiếu thông tin sau và gửi vào email thuexehuynhgia@gmail.com
PHIẾU ĐẶT XE
HỌ VÀ TÊN NGƯỜI THUÊ XE :…………………………………………………………
TÊN ĐƠN VỊ, CÔNG TY………………………………………………………………….
MÃ SỐ THUẾ:……………………………………………………………………………..
ĐỊA CHỈ:…………………………………………………………………………………….
SỐ CMND: ………………………………………………………………………………
ĐIỆN THOẠI::……………………………………………………………………………
YÊU CẦU THUÊ XE HUỲNH GIA CHO CHÚNG TÔI THUÊ XE THEO NỘI DUNG SAU ĐÂY:
THUẾ GTGT 10%
ĐỊA CHỈ ĐÓN KHÁCH:
HÌNH THỨC THANH TOÁN (TIỀN MẶT HOẶC CHUYỂN KHOẢN):
SỐ TIỀN ĐẶT CỌC TRƯỚC:
YÊU CẦU KHÁC:
Hình Thức Thanh Toán
1. Thanh toán trực tiếp tại văn phòng
Địa Chỉ 1: 448/1 Phạm Văn Chiêu, Phường 9, Quận Gò Vấp, Tp Hồ Chí Minh – ĐT: 0899 47 3333 – 0899 47 3333.
2. Thanh toán qua chuyển khoản Quý khách có thể chuyển khoản theo chủ tài khoản sau:
- Tên thụ hưởng: Công ty TNHH Thuê xe hợp đồng Huỳnh Gia
Số tài khoản: 060176960399.
Sacombank, chi nhánh Quận 9
- Tên thụ hưởng: Công ty TNHH Thuê xe hợp đồng Huỳnh Gia
Số tài khoản:0017.1001.7988.8888
Ngân hàng OCB chi nhánh Chợ Lớn
- Tên thụ hưởng: Công ty TNHH Thuê xe hợp đồng Huỳnh Gia
Ngân hàng Eximbank-CN
STK: 1201.806.89.666.666
3. Thu tiền tại địa chỉ của khách hàng:
Hỗ trợ thu tiền tận nơi theo yêu cầu khách hàng – Miễn phí thu tiền tận nơi – Áp dụng cho khu vực nội thành Hồ Chí Minh Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ để được trợ giúp.
Xem thêm thuê xe kia sedona giá rẻ.