Cho thuê xe 4 chỗ giá rẻ Mazda 3 – City – Cerato là dịch vụ được nhiều khách hàng quan tâm nhất tại Huỳnh Gia. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu ngay thông tin cơ bản với bài viết dưới đây để có được những kiến thức cần.
Khi nào nên chọn thuê xe 4 chỗ giá rẻ
Cùng với sự phát triển của xã hội, nhu cầu thuê xe 4 chỗ ngày một tăng. Với kích thước nhỏ gọn, có sự tiện lợi cao, xe không chỉ là chỗ che nắng mưa mà còn đảm bảo vận hành tối ưu mang tới cho bạn chuyến đi thuận tiện, dễ dàng hơn.

Xe City
Nếu di chuyển vào những ngày trời lạnh thì xe ô tô 4 chỗ được xem là giải pháp an toàn với sự tiện lợi cao.
Không những thế với tình hình kinh tế khó khăn, nhiều khoản phải chi trong một tháng. Không phải gia đình nào cũng đủ kinh tế để sở hữu một chiếc ô tô 4 chỗ đủ tiện nghi. Bởi vậy chọn dịch vụ cho thuê xe 4 chỗ giá rẻ Mazda 3 – City – Cerato sẽ giúp bạn giải quyết được toàn bộ các vấn đề trên. Từ đây giúp đảm bảo an toàn, tiết kiệm chi phí tối ưu trong quá trình di chuyển.
Cho thuê xe 4 chỗ giá rẻ Mazda 3 – City – Cerato chất lượng
Là một trong các địa chỉ cho thuê xe 4 chỗ, Huỳnh Gia tự hào bởi sở hữu chất lượng tuyệt vời mang tới cho khách hàng nhiều trải nghiệm tuyệt vời:
Chất lượng cho thuê xe 4 chỗ giá rẻ cao
Huỳnh Gia sở hữu số lượng xe đời mới lớn, giúp quý khách nhanh chóng chọn được dòng xe ưng ý. Xe tại Huỳnh Gia luôn được kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ nhằm đảm bảo không xảy ra bất trắc, lỗi vặt hay bất cứ trường hợp xấu nào khác xảy ra.
Xe được lau chùi mỗi ngày nhằm đảm bảo vỏ xe luôn mới. Hơn thế xe của chúng tôi luôn được trang bị nội thất đầy đủ, không hư hao, bong tróc. Động cơ xe thường xuyên được bảo dưỡng mang tới chuyển động vô cùng trơn tru.
Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp
Đội ngũ lái xe tại Huỳnh Gia được tuyển chọn rất kỹ lưỡng, đều là những người có tay về, độ cẩn trọng lớn cũng như thái độ vui vẻ, nhiệt tình. Từ đó mang đến cho khách hàng cảm giác vô cùng yên tâm.
Ngoài ra, bộ phận tư vấn của Huỳnh Gia rất am hiểu về xe, sẵn sàng tư vấn cho khách hàng 24/24. Họ luôn phục vụ khách hàng một cách tâm tâm mang đến cảm giác thoải mái nhất cho bạn.
Thủ tục thuê xe đơn giản
Thủ tục cho thuê xe 4 chỗ giá rẻ Mazda 3 – City – Cerato tại Huỳnh Gia diễn ra tương đối đơn giản. Thủ tục nhanh gọn, khách hàng không cần cọc tiền trước khi thuê.
Cụ thể bạn hãy trao đổi với nhân viên về nhu cầu thuê xe, nhân viên xử lý và phản hồi sớm nhân cho bạn. Sau đó họ sẽ tư vấn và liên hệ để thực hiện ký hợp đồng.

Xe Cerato
Mạng lưới cho thuê xe 4 chỗ rộng khắp
Địa bàn hoạt động của Huỳnh Gia vô cùng rộng lớn. Dịch vụ phủ sóng khắp khu vực TPHCM ở các huyện lớn như quận 1, 3,4,11, Hóc Môn, Nhà Bè, Bình Thanh, Tân Phí, Bình Tân, Tân Bình… Ngoài ra dịch vụ của chúng tôi còn được khách hàng khu miền nam tin tưởng chọn lựa.
Nhiều ưu đãi hấp dẫn
Huỳnh Gia thường xuyên có nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn dành cho quý khách hàng. Đặc biệt nếu thuê xe dài bạn bạn sẽ được hưởng mức giá vô cùng cạnh tranh.
Nếu thuê xe vào thời gian thấp điểm bạn sẽ được giảm giá đến 5%. Khách hàng còn được phục vụ khăn lạnh, nước uống, dung dịch sản xuất… trong cả chuyến đi.
Các dịch vụ thuê xe 4 chỗ giá rẻ Mazda 3 – City – Cerato tại Huỳnh Gia

Huỳnh Ga cung cấp nhiều dịch vụ thuê xe 4 chỗ
Đáp ứng mong muốn, nhu cầu của khách hàng. Thuê xe Huỳnh Ga là địa chỉ cung cấp dịch vụ uy tín. Đáp ứng tốt mọi yêu cầu của khách hàng, chúng tôi hiện cung cấp các dịch vụ sau:
- Cho thuê xe tự lái.
- Cho thuê xe hoa
- Cho thuê xe theo tháng
- Cho thuê xe 1 chiều.
- Cho thuê xe đưa đón sân bay…
- Cho thuê xe limousine cao cấp
- Cho thuê xe Kia Sedona giá rẻ
Bảng giá cho thuê xe 4 chỗ giá rẻ Mazda 3 – City – Cerato
Hiệu | 4 chỗ |
---|---|
Đời xe | Mới |
Màu xe | Trắng |
Kiểu xe | Maza 3 - City |
Giá thuê ngày | 1.000.000 đám cưới 4 tiếng nội thành |
1.100.000 city tour 8h/100 km | |
Xe đi tỉnh | LH hotline |
Phụ trội ngoài giờ | 100.000 |
Phụ trội quá km | 6.000 |
Cho thuê xe du lịch Huỳnh Gia chuyên cho thuê xe 4 chỗ tphcm, Limousine 10 chỗ, xe tháng, xe cưới với kiểu dáng hiện đại, chất lượng với giá tốt nhất trên thị trường, đảm bảo làm hài lòng kể cả những vị khách hàng khó tính nhất.
Thuê xe Huỳnh Gia chuyên cho thuê xe 4 chỗ tphcm
- Quý khách hàng liên hệ hotline 0899 47 3333 – 0899 47 3333
- Zalo: 0899 47 3333 – 0899 47 3333
- Email: thuexehuynhgia@gmail.com
- Facebook: Thuê Xe Huỳnh Gia
Bảng giá cho thuê xe 4 chỗ giá rẻ Mazda 3 – City – Cerato
Giá trên đây đã bao gồm tài xế, tiền xăng và phí cầu đường, nhưng chưa bao gồm phí đậu xe, phà và thuế VAT nếu có. Bảng báo giá thuê xe trên đây không áp dụng cho ngày Thứ Bảy, Chủ Nhật, Lễ, Tết.
STT | Địa điểm | Thời gian | Km | Xe 4 chỗ |
---|---|---|---|---|
I | Hồ Chí Minh | |||
1 | Sân Bay | 1 ngày | 10 | 400,001 |
2 | City tour (4tiếng/50km) | 1 ngày | 50 | 800,001 |
3 | City tour (8tiếng/100km) | 1 ngày | 100 | 1,000,001 |
4 | Củ Chi | 1 ngày | 100 | 1,000,001 |
5 | Cần Giờ | 1 ngày | 130 | 1,200,001 |
II | Bình Dương | |||
1 | Dĩ An | 1 ngày | 50 | 1,000,001 |
2 | Khu du lịch Thủy Châu | 1 ngày | 50 | 1,000,001 |
3 | TP Thủ Dầu 1 | 1 ngày | 80 | 1,000,001 |
4 | KCN VSIP 1 và 2 | 1 ngày | 80 | 1,000,001 |
5 | TP mới Bình Dương | 1 ngày | 80 | 1,000,001 |
6 | Khu du lịch Đại Nam | 1 ngày | 80 | 1,000,001 |
7 | Tân Uyên | 1 ngày | 100 | 1,100,001 |
8 | Bến Cát | 1 ngày | 100 | 1,100,001 |
9 | Phú Giáo | 1 ngày | 130 | 1,200,001 |
10 | Bàu Bàng | 1 ngày | 130 | 1,200,001 |
11 | Dầu Tiếng | 1 ngày | 170 | 1,400,001 |
III | Bình Phước | |||
1 | Chơn Thành | 1 ngày | 200 | 1,400,001 |
2 | Đồng Xoài | 1 ngày | 200 | 1,400,001 |
3 | Bình Long | 1 ngày | 250 | 1,600,001 |
4 | Lộc Ninh | 1 ngày | 260 | 1,600,001 |
5 | Bù Đăng | 1 ngày | 300 | 1,700,001 |
6 | Phước Long | 1 ngày | 300 | 1,700,001 |
7 | Bù Đốp | 1 ngày | 350 | 1,800,001 |
8 | Bù Gia Mập | 1 ngày | 400 | 2,000,001 |
IV | Tây Ninh | |||
1 | Trảng Bàng | 1 ngày | 100 | 1,000,001 |
2 | cửa khẩu Mộc Bài | 1 ngày | 150 | 1,100,001 |
3 | Gò Dầu | 1 ngày | 150 | 1,100,001 |
4 | TP Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 1,400,001 |
5 | Tòa thánh Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 1,400,001 |
6 | Long Hoa Hòa Thành | 1 ngày | 200 | 1,400,001 |
7 | chùa Gò Kén | 1 ngày | 200 | 1,400,001 |
8 | Dương Minh Châu | 1 ngày | 200 | 1,400,001 |
9 | Châu thành Tây Ninh | 1 ngày | 220 | 1,400,001 |
10 | Núi Bà Đen | 1 ngày | 220 | 1,400,001 |
11 | Tân Châu Đồng Pan | 1 ngày | 250 | 1,500,001 |
12 | Tân Biên Xa Mát | 1 ngày | 260 | 1,600,001 |
V | Đồng Nai | |||
1 | Biên Hòa | 1 ngày | 60 | 1,000,001 |
2 | Nhơn Trạch | 1 ngày | 70 | 1,000,001 |
3 | Làng Tre Việt | 1 ngày | 75 | 1,000,001 |
4 | Long Thành | 1 ngày | 80 | 1,100,001 |
5 | Trảng Bom | 1 ngày | 80 | 1,100,001 |
6 | Trị An | 1 ngày | 120 | 1,300,001 |
7 | Long Khánh | 1 ngày | 150 | 1,400,001 |
8 | Thống Nhất | 1 ngày | 170 | 1,400,001 |
9 | Cẩm Mỹ | 1 ngày | 180 | 1,400,001 |
10 | Núi Chứa Chan Gia Lào | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
11 | Xuân Lộc | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
12 | Định Quán | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
13 | Tân Phú Phương Lâm | 1 ngày | 260 | 1,600,001 |
14 | Nam Cát Tiên | 1 ngày | 300 | 1,700,001 |
VI | Vũng Tàu | |||
1 | Phú Mỹ Đại Tòng Lâm | 1 ngày | 100 | 1,000,001 |
2 | Tân Thành | 1 ngày | 130 | 1,100,001 |
3 | Bà Rịa | 1 ngày | 170 | 1,200,001 |
4 | Ngãi Giao Châu Đức | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
5 | Long Hải Dinh Cô | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
6 | Thành Phố Vũng Tàu | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
7 | Hồ Tràm | 1 ngày | 250 | 1,500,001 |
8 | Hồ Cốc | 1 ngày | 250 | 1,500,001 |
9 | Bình Châu | 1 ngày | 280 | 1,700,001 |
10 | Xuyên Mộc | 1 ngày | 280 | 1,700,001 |
VII | Long An | |||
1 | Bến Lứt | 1 ngày | 60 | 1,000,001 |
2 | Đức Hòa Hậu Nghĩa | 1 ngày | 80 | 1,000,001 |
3 | Tân An | 1 ngày | 100 | 1,000,001 |
4 | Đức Huệ | 1 ngày | 120 | 1,000,001 |
5 | Tân Thạnh | 1 ngày | 200 | 1,400,001 |
6 | Mộc Hóa Kiến Tường | 1 ngày | 240 | 1,600,001 |
7 | Vĩnh Hưng | 1 ngày | 280 | 1,700,001 |
VIII | Đồng Tháp | |||
1 | Mỹ An Tháp Mười | 1 ngày | 240 | 1,400,001 |
2 | Nha Mân | 1 ngày | 280 | 1,500,001 |
3 | Sa Đéc | 1 ngày | 290 | 1,500,001 |
4 | Cao Lãnh | 1 ngày | 300 | 1,600,001 |
5 | Thanh Bình | 1 ngày | 320 | 1,600,001 |
6 | Tam Nông | 1 ngày | 350 | 1,600,001 |
7 | Hồng Ngự | 1 ngày | 440 | 1,900,001 |
IX | Tiền Giang | |||
1 | Gò Công | 1 ngày | 150 | 1,100,001 |
2 | Thành phố Mỹ Tho | 1 ngày | 150 | 1,100,001 |
3 | Châu Thành | 1 ngày | 160 | 1,100,001 |
4 | Chợ Gạo | 1 ngày | 160 | 1,100,001 |
5 | Cai Lậy | 1 ngày | 190 | 1,200,001 |
6 | Cái Bè | 1 ngày | 220 | 1,400,001 |
7 | Mỹ Thuận | 1 ngày | 250 | 1,500,001 |
X | Bến Tre | |||
1 | Cồn Phụng | 1 ngày | 160 | 1,300,001 |
2 | Châu Thành | 1 ngày | 160 | 1,300,001 |
3 | TP Bến Tre | 1 ngày | 180 | 1,300,001 |
4 | Giồng Tôm | 1 ngày | 220 | 1,400,001 |
5 | Mỏ Cày Nam | 1 ngày | 220 | 1,400,001 |
6 | Mỏ Cày Bắc | 1 ngày | 220 | 1,400,001 |
7 | Bình Đại | 1 ngày | 250 | 1,500,001 |
8 | Ba Tri | 1 ngày | 250 | 1,500,001 |
9 | Thạch Phú | 1 ngày | 280 | 1,700,001 |
XI | An Giang | |||
1 | Long Xuyên | 1 ngày | 380 | 2,000,001 |
2 | Chợ Mới | 1 ngày | 400 | 2,000,001 |
3 | Tân Châu | 1 ngày | 420 | 2,100.001 |
4 | Tri Tôn | 1 ngày | 500 | 2,400,001 |
5 | Núi Cấm Tịnh Biên | 1 ngày | 500 | 2,,400,001 |
6 | Chùa Bà Châu Đốc | 1 ngày | 550 | 2,600,001 |
XII | Cần Thơ | |||
1 | TP Cần Thơ | 1 ngày | 350 | 2,100,001 |
2 | Ô Môn | 1 ngày | 380 | 2,000,001 |
3 | Thốt Nốt | 1 ngày | 440 | 2,100,001 |
4 | Vĩnh Thạch Cần Thơ | 1 ngày | 450 | 2,200,001 |
5 | Cờ Đỏ | 1 ngày | 450 | 2,200,001 |
XIII | Vĩnh Long | |||
1 | TP Vĩnh Long | 1 ngày | 260 | 1,500,001 |
2 | Tam Bình | 1 ngày | 300 | 1,600,001 |
3 | Mang Thít | 1 ngày | 300 | 1,600,001 |
4 | Vũng Liêm | 1 ngày | 300 | 1,600,001 |
5 | Trà Ôn | 1 ngày | 360 | 1,700,001 |
XIV | Trà Vinh | |||
1 | Càng Long | 1 ngày | 260 | 1,600,001 |
2 | TP Trà Vinh | 1 ngày | 280 | 1,700,001 |
3 | Tiểu Cần | 1 ngày | 320 | 1,800,001 |
4 | Trà Cú | 1 ngày | 350 | 1,800,001 |
5 | Duyên Hải | 1 ngày | 380 | 2,000,001 |
XV | Kiên Giang | |||
1 | Tân Hiệp Kiên Giang | 1 ngày | 450 | 2,400,001 |
2 | TP Rạch Giá | 1 ngày | 500 | 2,500,001 |
3 | Rạch Sỏi | 1 ngày | 520 | 2,500,001 |
4 | Hòn Đất | 1 ngày | 550 | 2,600,001 |
5 | U Minh Thượng | 1 ngày | 600 | 3,300,001 |
6 | Hà Tiên | 1 ngày | 650 | 3,300,001 |
XVI | Hậu Giang | |||
1 | Ngã Ba Cái Tắc | 1 ngày | 380 | 2,000,001 |
2 | Thị Xã Ngã Bảy | 1 ngày | 400 | 2,000,001 |
3 | Phụng Hiệp Cây Dương | 1 ngày | 400 | 2,000,001 |
4 | Thị Xã Vị Thanh | 1 ngày | 420 | 2,200,001 |
5 | Long Mỹ | 1 ngày | 450 | 2,200,001 |
XVII | Sóc Trăng | |||
1 | TP Sóc Trăng | 1 ngày | 440 | 2,100,001 |
2 | Long Phú | 1 ngày | 460 | 2,200,001 |
3 | Thạnh Trị | 1 ngày | 530 | 2,400,001 |
4 | Thị xã Vĩnh Châu | 1 ngày | 540 | 2,400,001 |
XVIII | Bạc Liêu | |||
1 | TP Bạc Liêu | 1 ngày | 550 | 2,400,001 |
2 | Nhà Thờ Cha Diệp Tắc Sậy | 1 ngày | 600 | 2,600,001 |
3 | Cha Diệp mẹ Nam Hải | 1 ngày | 680 | 2,900,001 |
XIX | Cà Mau | |||
1 | TP Cà Mau | 1 ngày | 620 | 3,100,000 |
2 | Hòn Đá Bạc Sông Đốc | 1 ngày | 700 | 3,700,001 |
3 | Nam Căn | 1 ngày | 750 | 3,700,001 |
4 | Mũi Cà Mau | 1 ngày | 800 | 3,900,001 |
XX | Khánh Hòa | |||
1 | Cam Ranh | 1 ngày | 760 | 3,500,001 |
2 | Đảo Bình Ba | 1 ngày | 760 | 3,500,001 |
3 | Đảo Bình Hưng | 1 ngày | 760 | 3,500,001 |
4 | Nha Trang | 1 ngày | 860 | 3,800,001 |
5 | Ninh Hòa | 1 ngày | 900 | 4,300,001 |
XXI | Ninh Thuận | |||
1 | Phan Rang | 1 ngày | 660 | 2,900,001 |
2 | Tháp Chàm | 1 ngày | 660 | 2,900,001 |
3 | Núi Chúa | 1 ngày | 720 | 3,400,001 |
XXII | Bình Thuận | |||
1 | Hàm Tân | 1 ngày | 260 | 1,700,001 |
2 | Lagi Cocobeach Camp | 1 ngày | 280 | 1,700,001 |
3 | Lagi Biển Cam Bình | 1 ngày | 280 | 1,700,001 |
4 | Lagi | 1 ngày | 300 | 1,700,001 |
5 | Dinh Thầy Thím | 1 ngày | 340 | 2,100.001 |
6 | Tà Cú | 1 ngày | 360 | 2,100.001 |
7 | Đức Mẹ Tà Pao Tánh Linh | 1 ngày | 360 | 2,100.001 |
8 | TP Phan Thiết | 1 ngày | 400 | 2,200,001 |
9 | Hòn Rơm | 1 ngày | 420 | 2,300,001 |
10 | Mũi Né | 1 ngày | 420 | 2,300,001 |
11 | Cổ Trạch | 1 ngày | 550 | 3,200,001 |
XXIII | Gia Lai | |||
1 | TP Pleiku | 1 ngày | 1000 | 5,400,001 |
XXIV | Kon Tum | 1 ngày | 1200 | 6,900,001 |
XXV | Đắk Lắk | |||
1 | Buôn Ma Thuột | 1 ngày | 700 | 3,100,001 |
2 | Buôn Đôn | 1 ngày | 720 | 3,200,001 |
XXVI | Lâm Đồng | |||
1 | Madagui | 1 ngày | 300 | 1,900,001 |
2 | Bảo Lộc | 1 ngày | 400 | 2,100,001 |
3 | Di linh | 1 ngày | 460 | 2,300,001 |
4 | Đức Trọng | 1 ngày | 500 | 2,500,001 |
5 | Đơn Dương | 1 ngày | 560 | 2,900,001 |
6 | Đà Lạt | 1 ngày | 600 | 3,200,001 |
XXVII | Đắk Nông | |||
1 | Gia Nghĩa | 1 ngày | 450 | 2,400,001 |
2 | Đắk Nông | 1 ngày | 500 | 3,500,001 |
XXVIII | TP Đà Nẵng | 1 ngày | 2000 | 11,900,001 |
XXIX | TP Huế | 1 ngày | 2200 | 13,900,001 |
1. Khách hàng chuyển khoản cọc cho công ty. Công ty sẽ gọi điện thoại và xác nhận qua tin nhắn sms, zalo, email…
- Công ty TNHH Dịch Vụ Vận Tải Hiệp Phát, Sacombank chi nhánh Quận 9, số tài khoản 060176960399
- Trụ sở: 448/1 Pham Văn Chiêu phường 9 gò vấp TPHCM
Với phương châm chất lượng, an toàn, uy tín, Huỳnh Gia luôn là người bạn đồng hành của khách hàng trên mọi cung đường. Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn những chuyến đi thoải mái, an toàn nhất.
Chần chừ gì nữa mà không liên hệ ngay với Huỳnh Gia để được trải nghiệm dịch vụ cho thuê xe 4 chỗ giá rẻ Mazda 3 – City – Cerato uy tín hàng đầu được nhiều khách hàng tin tưởng.
>>> Mời quý khách xem thêm kinh nghiệm thuê xe 16 chỗ