Kia Sedona, là dòng xe được nhiều khách hàng ưa chuộng, ưu tiên lựa chọn khi thuê xe. Bởi sở hữu những ưu điểm vượt trội về không gian nội thất. Rộng rãi, tiện nghi, sang trọng, an toàn, vận hành bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu. Bạn đang cân nhắc lựa chọn dòng xe chất lượng. Mà giá thành hợp lý để thuê xe? Hãy tham khảo bảng giá thuê xe Sedona của Huỳnh gia dưới đây trước khi quyết định nhé!

cho thuê xe Sedona
Ưu điểm khi thuê xe Sedona
Không phải ngẫu nhiên, mà dòng xe Sedona, được nhiều khách hàng đánh giá cao đến như vậy. Dòng xe này sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội như:
- Thiết kế không gian rộng rãi, nội thất tiện nghi, sang trọng. Đem đến cho khách hàng cảm giác thoải mái trong suốt thời gian sử dụng xe.
- Hệ thống điều hòa đa chiều, cùng với gầm chân rộng rãi. Chinh phục cả những khách hàng khó tính nhất.
- Nội thất và bố trí ghế ngồi bên trong xe cực kì sang trọng
- Xe sedona 7 chỗ còn có phần khoang xe để đồ rộng rãi, thích hợp cho khách thuê xe và đi du lịch. Đặc biệt khi đi du lịch dài ngày có thể mang thêm nhiều đồ để đi.
- Xe Sedona thậm chí còn được các cặp đôi sử dụng trong ngày cưới. Bởi vẻ đẹp rất quý phái, hiện đại của xe.
- Hệ thống máy khỏe, chạy êm, khách hàng an tâm trên đường di chuyển không nghe tiếng ồn của động cơ, không bị xóc khi xe đến các đoạn đường xấu. Đối với những khách hàng có tiền sử bị say xe sẽ vô cùng thoải mái vì xe không bị rung, xóc và ồn.
Nên thuê xe Sedona đi du lịch đi trong ngày hay du lịch xa, nhiều ngày?
Đây là một trong những vấn đề mà nhiều khách hàng quan tâm. Thuê xe sedona nên thuê để sử dụng đi du lịch xa hay du lịch trong ngày? Đối với du lịch xa và nhiều ngày yêu cầu dòng xe phải có hệ thống máy khỏe, chạy êm và vượt mọi đường trường. Phần nội thất xe phải êm ái, rộng rãi, điều hòa làm lạnh nhanh, có túi khí để lọc không khí giúp cho xe luôn thoáng và không bị hôi. Phần khoang để đồ phải rộng để có thể đi nhiều ngày và đi chuyến du lịch xa TPHCM.
Riêng đi du lịch trong ngày chí xe sẽ thấp hơn so với đi du lịch xa. Ví dụ như phần khoang xe cũng không cần quá rộng vì đi nhanh và về nhanh nên không cần mang nhiều đồ. Đi du lịch trong ngày thường chọn những địa điểm gần nên hệ thống máy cũng không yêu cầu khắt khe, chạy êm và máy tương đối khỏe là được. Vì thường chạy gần xe sẽ không hao xăng, hao máy nhiều.
Trong đó dòng xe Sedona là dòng xe đời mới của hãng KIA, được thiết kế rộng rãi phần nội thất, máy khỏe, chạy êm vượt mọi đường trường. Dòng xe này cực kỳ thích hợp cho những chuyến xe du lịch nhiều ngày, đi đường trường xấu. Đặc biệt, nếu khách muốn thuê dòng xe này đi du lịch trong ngày thì càng tuyệt vời.
Nhìn chung, xe Sedona thích hợp cho du lịch đường trường dài ngày hoặc trong ngày. Tùy vào nhu cầu du lịch của mình mà bạn báo dịch vụ cho phía công ty nhé.
Mẫu xe Sedona sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội
Bảng giá thuê xe Sedona 1 ngày tại thuê xe Huỳnh Gia
Dưới đây là bảng giá thuê xe Sedona của Huỳnh gia, quý khách có thể tham khảo để chủ động tính toán chi phí cho hành trình của mình.
STT | Địa điểm | Thời gian | Km | Xe Sedona |
---|---|---|---|---|
I | Hồ Chí Minh | |||
1 | Sân Bay | 1 ngày | 10 | 1,100,001 |
2 | City tour (4tiếng/50km) | 1 ngày | 50 | 1,500,001 |
3 | City tour (8tiếng/100km) | 1 ngày | 100 | 1,700,001 |
4 | Củ Chi | 1 ngày | 100 | 1,700,001 |
5 | Cần Giờ | 1 ngày | 130 | 1,900,001 |
II | Bình Dương | |||
1 | Dĩ An | 1 ngày | 50 | 1,800,001 |
2 | Khu du lịch Thủy Châu | 1 ngày | 50 | 1,800,001 |
3 | TP Thủ Dầu 1 | 1 ngày | 80 | 1,800,001 |
4 | KCN VSIP 1 và 2 | 1 ngày | 80 | 1,800,001 |
5 | TP mới Bình Dương | 1 ngày | 80 | 1,800,001 |
6 | Khu du lịch Đại Nam | 1 ngày | 80 | 1,800,001 |
7 | Tân Uyên | 1 ngày | 100 | 1,900,001 |
8 | Bến Cát | 1 ngày | 100 | 1,900,001 |
9 | Phú Giáo | 1 ngày | 130 | 2,000,001 |
10 | Bàu Bàng | 1 ngày | 130 | 2,000,001 |
11 | Dầu Tiếng | 1 ngày | 170 | 2,200,001 |
III | Bình Phước | |||
1 | Chơn Thành | 1 ngày | 200 | 2,200,001 |
2 | Đồng Xoài | 1 ngày | 200 | 2,200,001 |
3 | Bình Long | 1 ngày | 250 | 2,300,001 |
4 | Lộc Ninh | 1 ngày | 260 | 2,300,001 |
5 | Bù Đăng | 1 ngày | 300 | 2,500,001 |
6 | Phước Long | 1 ngày | 300 | 2,500,001 |
7 | Bù Đốp | 1 ngày | 350 | 2,700,001 |
8 | Bù Gia Mập | 1 ngày | 400 | 2,900,001 |
IV | Tây Ninh | |||
1 | Trảng Bàng | 1 ngày | 100 | 1,800,001 |
2 | cửa khẩu Mộc Bài | 1 ngày | 150 | 1,900,001 |
3 | Gò Dầu | 1 ngày | 150 | 1,900,001 |
4 | TP Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 2,100,001 |
5 | Tòa thánh Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 2,100,001 |
6 | Long Hoa Hòa Thành | 1 ngày | 200 | 2,100,001 |
7 | chùa Gò Kén | 1 ngày | 200 | 2,100,001 |
8 | Dương Minh Châu | 1 ngày | 200 | 2,100,001 |
9 | Châu thành Tây Ninh | 1 ngày | 220 | 2,100,001 |
10 | Núi Bà Đen | 1 ngày | 220 | 2,100,001 |
11 | Tân Châu Đồng Pan | 1 ngày | 250 | 2,400,001 |
12 | Tân Biên Xa Mát | 1 ngày | 260 | 2,500,001 |
V | Đồng Nai | |||
1 | Biên Hòa | 1 ngày | 60 | 1,800,001 |
2 | Nhơn Trạch | 1 ngày | 70 | 1,800,001 |
3 | Làng Tre Việt | 1 ngày | 75 | 1,800,001 |
4 | Long Thành | 1 ngày | 80 | 1,900,001 |
5 | Trảng Bom | 1 ngày | 80 | 1,900,001 |
6 | Trị An | 1 ngày | 120 | 2,000,001 |
7 | Long Khánh | 1 ngày | 150 | 2,100,001 |
8 | Thống Nhất | 1 ngày | 170 | 2,100,001 |
9 | Cẩm Mỹ | 1 ngày | 180 | 2,100,001 |
10 | Núi Chứa Chan Gia Lào | 1 ngày | 220 | 2,300,001 |
11 | Xuân Lộc | 1 ngày | 220 | 2,300,001 |
12 | Định Quán | 1 ngày | 220 | 2,300,001 |
13 | Tân Phú Phương Lâm | 1 ngày | 260 | 2,400,001 |
14 | Nam Cát Tiên | 1 ngày | 300 | 2,500,001 |
VI | Vũng Tàu | |||
1 | Phú Mỹ Đại Tòng Lâm | 1 ngày | 100 | 1,800,001 |
2 | Tân Thành | 1 ngày | 130 | 1,900,001 |
3 | Bà Rịa | 1 ngày | 170 | 2,000,001 |
4 | Ngãi Giao Châu Đức | 1 ngày | 220 | 2,300,001 |
5 | Long Hải Dinh Cô | 1 ngày | 220 | 2,300,001 |
6 | Thành Phố Vũng Tàu | 1 ngày | 220 | 2,300,001 |
7 | Hồ Tràm | 1 ngày | 250 | 2,300,001 |
8 | Hồ Cốc | 1 ngày | 250 | 2,300,001 |
9 | Bình Châu | 1 ngày | 280 | 2,500,001 |
10 | Xuyên Mộc | 1 ngày | 280 | 2,500,001 |
VII | Long An | |||
1 | Bến Lứt | 1 ngày | 60 | 1,800,001 |
2 | Đức Hòa Hậu Nghĩa | 1 ngày | 80 | 1,800,001 |
3 | Tân An | 1 ngày | 100 | 1,800,001 |
4 | Đức Huệ | 1 ngày | 120 | 1,800,001 |
5 | Tân Thạnh | 1 ngày | 200 | 2,100,001 |
6 | Mộc Hóa Kiến Tường | 1 ngày | 240 | 2,400,001 |
7 | Vĩnh Hưng | 1 ngày | 280 | 2,400,001 |
VIII | Đồng Tháp | |||
1 | Mỹ An Tháp Mười | 1 ngày | 240 | 2,200,001 |
2 | Nha Mân | 1 ngày | 280 | 2,300,001 |
3 | Sa Đéc | 1 ngày | 290 | 2,300,001 |
4 | Cao Lãnh | 1 ngày | 300 | 2,500,001 |
5 | Thanh Bình | 1 ngày | 320 | 2,500,001 |
6 | Tam Nông | 1 ngày | 350 | 2,500,001 |
7 | Hồng Ngự | 1 ngày | 440 | 2,700,001 |
IX | Tiền Giang | |||
1 | Gò Công | 1 ngày | 150 | 1,900,001 |
2 | Thành phố Mỹ Tho | 1 ngày | 150 | 1,900,001 |
3 | Châu Thành | 1 ngày | 160 | 1,900,001 |
4 | Chợ Gạo | 1 ngày | 160 | 1,900,001 |
5 | Cai Lậy | 1 ngày | 190 | 2,000,001 |
6 | Cái Bè | 1 ngày | 220 | 2,100,001 |
7 | Mỹ Thuận | 1 ngày | 250 | 2,200,001 |
X | Bến Tre | |||
1 | Cồn Phụng | 1 ngày | 160 | 2,000,001 |
2 | Châu Thành | 1 ngày | 160 | 2,000,001 |
3 | TP Bến Tre | 1 ngày | 180 | 2,000,001 |
4 | Giồng Tôm | 1 ngày | 220 | 2,100,001 |
5 | Mỏ Cày Nam | 1 ngày | 220 | 2,100,001 |
6 | Mỏ Cày Bắc | 1 ngày | 220 | 2,100,001 |
7 | Bình Đại | 1 ngày | 250 | 2,200,001 |
8 | Ba Tri | 1 ngày | 250 | 2,200,001 |
9 | Thạch Phú | 1 ngày | 280 | 2,400,001 |
XI | An Giang | |||
1 | Long Xuyên | 1 ngày | 380 | 2,800,001 |
2 | Chợ Mới | 1 ngày | 400 | 2,800,001 |
3 | Tân Châu | 1 ngày | 420 | 2,900,001 |
4 | Tri Tôn | 1 ngày | 500 | 3,200,001 |
5 | Núi Cấm Tịnh Biên | 1 ngày | 500 | 3,200,001 |
6 | Chùa Bà Châu Đốc | 1 ngày | 550 | 3,200,001 |
XII | Cần Thơ | |||
1 | TP Cần Thơ | 1 ngày | 350 | 2,700,001 |
2 | Ô Môn | 1 ngày | 380 | 2,800,001 |
3 | Thốt Nốt | 1 ngày | 440 | 2,900,001 |
4 | Vĩnh Thạch Cần Thơ | 1 ngày | 450 | 3,000,001 |
5 | Cờ Đỏ | 1 ngày | 450 | 3,000,001 |
XIII | Vĩnh Long | |||
1 | TP Vĩnh Long | 1 ngày | 260 | 2,300,001 |
2 | Tam Bình | 1 ngày | 300 | 2,400,001 |
3 | Mang Thít | 1 ngày | 300 | 2,400,001 |
4 | Vũng Liêm | 1 ngày | 300 | 2,400,001 |
5 | Trà Ôn | 1 ngày | 360 | 2,500,001 |
XIV | Trà Vinh | |||
1 | Càng Long | 1 ngày | 260 | 2,400,001 |
2 | TP Trà Vinh | 1 ngày | 280 | 2,400,001 |
3 | Tiểu Cần | 1 ngày | 320 | 2,600,001 |
4 | Trà Cú | 1 ngày | 350 | 2,600,001 |
5 | Duyên Hải | 1 ngày | 380 | 2,900,001 |
XV | Kiên Giang | |||
1 | Tân Hiệp Kiên Giang | 1 ngày | 450 | 3,300,001 |
2 | TP Rạch Giá | 1 ngày | 500 | 3,400,001 |
3 | Rạch Sỏi | 1 ngày | 520 | 3,400,001 |
4 | Hòn Đất | 1 ngày | 550 | 3,500,001 |
5 | U Minh Thượng | 1 ngày | 600 | 4,200,001 |
6 | Hà Tiên | 1 ngày | 650 | 4,200,001 |
XVI | Hậu Giang | |||
1 | Ngã Ba Cái Tắc | 1 ngày | 380 | 2,900,001 |
2 | Thị Xã Ngã Bảy | 1 ngày | 400 | 2,900,001 |
3 | Phụng Hiệp Cây Dương | 1 ngày | 400 | 2,900,001 |
4 | Thị Xã Vị Thanh | 1 ngày | 420 | 3,000,001 |
5 | Long Mỹ | 1 ngày | 450 | 3,000,001 |
XVII | Sóc Trăng | |||
1 | TP Sóc Trăng | 1 ngày | 440 | 3,000,001 |
2 | Long Phú | 1 ngày | 460 | 3,000,001 |
3 | Thạnh Trị | 1 ngày | 530 | 3,300,001 |
4 | Thị xã Vĩnh Châu | 1 ngày | 540 | 3,300,001 |
XVIII | Bạc Liêu | |||
1 | TP Bạc Liêu | 1 ngày | 550 | 3,300,001 |
2 | Nhà Thờ Cha Diệp Tắc Sậy | 1 ngày | 600 | 3,800,001 |
3 | Cha Diệp mẹ Nam Hải | 1 ngày | 680 | 3,800,001 |
XIX | Cà Mau | |||
1 | TP Cà Mau | 1 ngày | 620 | 4,000,001 |
2 | Hòn Đá Bạc Sông Đốc | 1 ngày | 700 | 4,800,001 |
3 | Nam Căn | 1 ngày | 750 | 4,800,001 |
4 | Mũi Cà Mau | 1 ngày | 800 | 5,000,001 |
XX | Khánh Hòa | |||
1 | Cam Ranh | 1 ngày | 760 | 4,600,001 |
2 | Đảo Bình Ba | 1 ngày | 760 | 4,600,001 |
3 | Đảo Bình Hưng | 1 ngày | 760 | 4,600,001 |
4 | Nha Trang | 1 ngày | 860 | 4,900,001 |
5 | Ninh Hòa | 1 ngày | 900 | 5,400,001 |
XXI | Ninh Thuận | |||
1 | Phan Rang | 1 ngày | 660 | 4,000,001 |
2 | Tháp Chàm | 1 ngày | 660 | 4,000,001 |
3 | Núi Chúa | 1 ngày | 720 | 4,500,001 |
XXII | Bình Thuận | |||
1 | Hàm Tân | 1 ngày | 260 | 2,500,001 |
2 | Lagi Cocobeach Camp | 1 ngày | 280 | 2,500,001 |
3 | Lagi Biển Cam Bình | 1 ngày | 280 | 2,500,001 |
4 | Lagi | 1 ngày | 300 | 2,500,001 |
5 | Dinh Thầy Thím | 1 ngày | 340 | 2,900,001 |
6 | Tà Cú | 1 ngày | 360 | 2,900,001 |
7 | Đức Mẹ Tà Pao Tánh Linh | 1 ngày | 360 | 2,900,001 |
8 | TP Phan Thiết | 1 ngày | 400 | 3,000,001 |
9 | Hòn Rơm | 1 ngày | 420 | 3,100,001 |
10 | Mũi Né | 1 ngày | 420 | 3,100,001 |
11 | Cổ Trạch | 1 ngày | 550 | 3,900,001 |
XXIII | Gia Lai | |||
1 | TP Pleiku | 1 ngày | 1000 | 6,500,001 |
XXIV | Kon Tum | 1 ngày | 1200 | 8,000,001 |
XXV | Đắk Lắk | |||
1 | Buôn Ma Thuột | 1 ngày | 700 | 4,000,001 |
2 | Buôn Đôn | 1 ngày | 720 | 4,200,001 |
XXVI | Lâm Đồng | |||
1 | Madagui | 1 ngày | 300 | 2,700,001 |
2 | Bảo Lộc | 1 ngày | 400 | 3,000,001 |
3 | Di linh | 1 ngày | 460 | 3,200,001 |
4 | Đức Trọng | 1 ngày | 500 | 3,400,001 |
5 | Đơn Dương | 1 ngày | 560 | 3,800,001 |
6 | Đà Lạt | 1 ngày | 600 | 4,100,001 |
XXVII | Đắk Nông | |||
1 | Gia Nghĩa | 1 ngày | 450 | 3,300,001 |
2 | Đắk Nông | 1 ngày | 500 | 3,400,001 |
XXVIII | TP Đà Nẵng | 1 ngày | 2000 | 15,500,001 |
XXIX | TP Huế | 1 ngày | 2200 | 13,500,001 |
Quý khách lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm Thuế VAT và các chi phí cầu đường, bến bãi trong quá trình sử dụng xe.
- Giá chưa bao gồm: ăn nghỉ của lái xe nếu đi qua đêm, phí trông giữ xe ở các địa điểm du lịch, sân bay, khách sạn và tiền tip cho tài xế (nếu có).
- Giá trên áp dụng cho những ngày thường, dịp lễ tết giá có thể sẽ tăng cao, vui lòng liên hệ để có giá tốt nhất.
Huỳnh Gia – Địa chỉ cho thuê xe Sedona uy tín nhất
Huỳnh gia là đơn vị chuyên cho thuê xe du lịch giá rẻ tại thành phố Hồ Chí Minh. Thuê xe sedona chạy hợp đồng theo tháng. Thuê xe cưới từ dòng xe phổ thông cho đền những dòng cao cấp. Thậm chí là dòng mui trần.
Riêng dòng Sedona tại Huỳnh Gia không chỉ là dòng xe sang, đẳng cấp mà luôn được đội ngũ kỹ thuật tại Huỳnh Gia thường xuyên bảo dưỡng kỹ càng. Đội ngũ vệ sinh thường xuyên vệ sinh xe sạch sẽ, giao xe uy tín cho khách.
Ngoài dòng xe Sedona, Huỳnh Gia còn sở hữu nhiều dòng xe 7 chỗ chất lượng khác đến từ các thương hiệu nổi tiếng được người tiêu dùng bình chọn. Như vậy, có thể đánh giá Huỳnh Gia là đơn vị cho thuê xe tốt và rất đang tin cậy để bạn đặt xe.
Để biết chính xác giá thuê xe Sedona hoặc bất kỳ dòng xe 7 chỗ khác, liên hệ ngay với Huỳnh Gia nhé. Nhân viên Huỳnh Gia sẽ tư vấn kỹ cho bạn về dịch vụ, gửi bảng giá cho bạn tham khảo có đính kèm hình ảnh xe để khách lựa chọn.
Vì vậy, nếu bạn cần thêm thông tin về dịch vụ và bảng giá thuê xe Sedona, vui lòng liên hệ hotline: 0766026789 – 0899 47 3333.
Mail: hoadon.thuexehuynhgia@gmail.com.
Facebook: thuê xe du lịch Huỳnh Gia.
Hoặc quý khách tham khảo trang web thuê xe du lịch Huỳnh Gia. Để được tư vấn, hỗ trợ một cách nhanh chóng nhất!
Mời quý khách xem thêm cho thuê xe 16 chỗ.